Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. NaCrO2, NaCl, H2O
B. Na2CrO4, NaClO, H2O
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O
D. Na2CrO4, NaCl, H2O
Cho các phản ứng sau:
(a) C l 2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
(b) NaClO + C O 2 + H 2 O → N a H C O 3 + HClO
(c) C l 2 + C a O H 2 → C a O C l 2 + H 2 O
(d) 2 C a O C l 2 + C O 2 + H 2 O → C a C O 3 + C a C l 2 + 2 HClO
Trong các phản ứng trên, số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Chọn đáp án A
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:
C l 2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
C l 2 + C a O H 2 → C a O C l 2 + H 2 O
Cân bằng các pt sau
1. NH4ClO4 + P -------> H3PO4 + N2 + Cl2 + H2O
2. Cu2S + HNO3 ------> Cu (NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O
3. K2SO3 + K2CR2O7+ KHSO4 -----> K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O.
4. CrCL3 + Cl2 + NaOH ------> Na2CrO4 + NaCl + H2O
10NH4ClO4 + 8P \(\rightarrow\) 8H3PO4 + 5Cl2 + 5N2 + 8H2O
3Cu2S + 22HNO3 \(\rightarrow\) 6Cu(NO3)2 + 3H2SO4 + 10NO + 8H2O
K2Cr2O7 + 3K2SO3 + 8KHSO4 \(\rightarrow\)8K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 4H2O
2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH \(\rightarrow\)2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O
10NH4ClO4 + 8P → 8H3PO4 + 5Cl2 + 5N2 + 8H2O
3Cu2S + 22HNO3 → 6Cu(NO3)2 + 3H2SO4 + 10NO + 8H2O
K2Cr2O7 + 3K2SO3 + 8KHSO4 →8K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 4H2O
2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH →2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O
Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ?
A. HCl, HClO, H 2 O
B. NaCl, NaClO, H 2 O
C. NaCl, NaCl O 3 , H 2 O
D. NaCl, NaCl O 4 , H 2 O
Cho phản ứng xảy ra khi cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH:
Cl2 + 2NaOH ® NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng này clo có vai trò:
A. chất oxi hóa
B. chất khử
C. chất tham gia phản ứng
D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
Nhận thấy nguyên tố Cl0 trong Cl2 vừa lên Cl+1 (trong NaClO) vừa xuống Cl- (trong NaCl) nên Cl2 vừa đóng vai trò là chất khử, vừa đóng vai trò là chất oxi hóa. Đáp án D.
Cho các phản ứng :
1. Cl2 + NaBr→ NaCl + Br2
2. Cu + Cl2 → CuCl2
3. Cl2 + NaOH→ NaCl + NaClO + H2O
4. Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3
5. Cl2 + H2O HCl + HClO
Số phản ứng Clo đóng vai trò làm chất oxi hóa là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
1. Cu➜ CuO➜CuSO4➜CuCl2➜Cu(NO3)2➜Cu(OH)2➜Cu
2.C➜CO2➜CO➜CO2➜NaHCO3➜Na2CO3➜CaCO3➜CO2
3. Cl2➜HCl➜Cl2➜NaCl➜Cl2➜NaClO➜NaCl
4. H2O➜H2➜H2O➜HClO➜Cl2➜KClO➜KCl
1,
2Cu + O2 → 2CuO
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4
CuCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Cu(NO3)2
Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
Cu(OH)2 → CuO + H2O
2,
C + O2 → CO2
CO2 + C → 2CO
2CO + O2 → 2CO2
CO2 + NaOH → NaHCO3
2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O2
Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3
CaCO3 → CaO + CO2
3,
Cl2 + 2H2 → 2HCl
2HCl → 2H2 + Cl2
Cl2 + 2Na → 2NaCl
2NaCl → 2Na + Cl2
Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O
NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O
4,
2H2O → 2H2 + O2
2H2 + O2 → 2H2O
2H2O + Cl2 → 2HClO + 2HCl
2HClO + 2HCl → Cl2 + 2H2O
Cl2 + 2KOH → KCl + KClO
KClO + 2HCl→ 2KCl + H2O
Cho phản ứng hóa học: CrCl3 + NaOCl + NaOH ® Na2CrO4 + NaCl + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phương trình hóa học trên là:
A. 21
B. 16
C. 28
D. 31
Cân bằng pt bằng pp thăng bằng e A) KNO3+S+C-->K2S+N2+CO2 B)NaOH+Cl2-->NaClO+H2O+NaCl
a) Ta có: \(\overset{0}{C}\rightarrow\overset{+4}{C}+4e\) (Nhân với 3)
\(2\overset{+5}{N}+\overset{0}{S}+12e\rightarrow\overset{0}{N_2}+\overset{-2}{S}\) (Nhân với 1)
\(\Rightarrow\) PTHH: \(2KNO_3+S+3C\rightarrow K_2S+N_2+3CO_2\)
b) Ta có: \(\overset{0}{Cl_2}+2e\rightarrow2\overset{-1}{Cl}\)
\(\overset{0}{Cl_2}\rightarrow2\overset{+1}{Cl}+2e\)
\(\Rightarrow\) PTHH: \(2NaOH+Cl_2\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
Cho các phản ứng sau đây , phản ứng nào là phản ứng oxi hóa -khử :
1. CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
2. NO2 + 2NaOH -> NaNO2 + NaNO3 + H2O
3. Cl2 + NaOH -> NaCl + NaClO + H2O
4. CaC2 + 2H2O -> Ca(OH)2 + C2H2
5. AgNO3 + NH4Cl -> AlCl + NH4NO3
6. NH4Cl + NaOH -> NaCl + NH3 + H2O
Cho các phản ứng sau đây , phản ứng nào là phản ứng oxi hóa -khử :
1. CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
2. NO2 + 2NaOH -> NaNO2 + NaNO3 + H2O
3. Cl2 + NaOH -> NaCl + NaClO + H2O
4. CaC2 + 2H2O -> Ca(OH)2 + C2H2
5. AgNO3 + NH4Cl -> AgCl + NH4NO3
6. NH4Cl + NaOH -> NaCl + NH3 + H2O
Trong phản ứng hóa học: C l 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
A. C l 2 là chất khử, NaOH là chất oxi hóa.
B. C l 2 là chất oxi hóa, NaOH là chất khử.
C. C l 2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. NaOH vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Chọn đáp án C
C l 2 0 + 2 N a O H → N a C l - 1 + N a C l O + 1 + H 2 O
→ Cl2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.