Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction
Many practical theories used around the world they do not have a form of writing.
A. used
B. around
C. they
D. a form of writing
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
With the development of (A) the Internet and the World Wide Web, businessmen (B) do not scarcely have (C) as much traveling as they used to (D).
A. development of
B. businessmen
C. scarcely have
D. they used to
Đáp án C.
“scarcely” mang nghĩa phủ định. Mà trước đó đã có “do not”.
Vì vậy: scarcely have => have
Dịch: Với sự phát triển của Internet và World Wide Web, các doanh nhân hiếm khi đi du lịch nhiều như trước đây.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
With the development of (A) the Internet and the World Wide Web, businessmen (B) do not hardly have (C) as much traveling as they used to.(D)
A. development of
B. businessmen
C. hardly have
D. they used to
Đáp án C.
Từ hardly có nghĩa là hầu như không. Vậy khi trong câu đã có từ phủ định not, không được dùng hardly nữa, vậy phải sửa hardly have thành have.
Ex: I can’t hardly understand what you say: Tôi hầu như không hiểu bạn nói gì.
Ex: It's been glued back together so well you can hardly see the join: Nó được hàn lại với nhau nên bạn khó mà thấy được điểm nối.
- development (n): sự phát triển
Ex: career development: sự phát triển sự nghiệp
- businessman (n): doanh nhân
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
With the development of the Internet and the World Wide Web, businessmen do not hardly have as much traveling as they used to.
A. development of
B. businessmen
C. hardly have
D. they used to
Đáp án C
Từ hardly có nghĩa là hầu như không. Vậy khi trong câu đã có từ phủ định not, không được dùng hardly nữa, vậy phải sửa hardly have thành have.
Ex: I can’t hardly understand what you say; Tôi hầu như không hiểu bạn nói gì.
Ex: It's been glued back together so well you can hardly see the join: Nó được hàn lại với nhau nên bạn khó mà thấy được điểm nối.
- development (n): sự phát triển
Ex: career development: sự phát triển sự nghiệp
- businessman (n): doanh nhân
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
In one class we had to do a research on the language used in business.
A. one class
B. a research
C. the language
D. business
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Until the invention (A) of the telephone, skyscrapers (B) were not consider (C) very practical.(D)
A. invention
B. skyscrapers
C. consider
D. practical
Đáp án C
“consider” -> “considered”. Câu được chia ở dạng bị động, động từ chuyển thành dạng phân từ II
phiền bạn làm lại hộ mình cái đề
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
There (A) are probably (B) around 3,000 languages (C) speaking in (D) the world.
A. are
B. around
C. speaking
D. the world.
Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Their children learn (A) primarily by directly (B) experiencing the (C) world around (D) it.
A. primarily
B. experiencing
C. world
D. it
Đáp án A
it => them
Their children là danh từ số nhiều nên đi với đại từ "them"
Dịch nghĩa: Con cái của họ học hỏi chủ yếu bằng cách trải nghiệm trực tiếp thế giới xung quanh chúng
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that need correction in each of the following sentences.
There are probably around 3,000 languages speaking in the world.
A. are
B. around
C. speaking
D. the world
Đáp án C
Sửa: speaking -> spoken
Ngôn ngữ được nói, dùng dạng bị động.
Dịch nghĩa: Có khoảng 3,000 ngôn ngữ được nói trên khắp thế giới.