Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The smokes were so thick that I was___________for breath
A. suffocation
B. inhaling
C. gasging
D. wheezing
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The fumes were so thick that he was________for breath.
A. suffocating
B. inhaling
C. gasping
D. wheezing
A
A. Suffocating: ngạt thở
B. Inhaling: hít vào
C. Gasping: thở hổn hển
D. Wheezing: thở khò khè
=>Đáp án A
Tạm dịch: Đám khói dày đặc đến nỗi anh ta bị ngạt thở
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Some people _____________ to the party were late because of thick fog.
A. be invited
B. invited
C. were invited
D. Who invited
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After running up the stairs, I was ______ breath.
A. away from
B. without
C. no
D. out of
Đáp án D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
(be) out of breath: hết hơi, thở không ra hơi.
Tạm dịch: Sauk hi đi lên cầu thang thì tôi thở không ra hơi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After running up the stairs, I was _________ breath
A. away from
B. without
C. no
D. out of
Đáp án D
(to) be out of breath: hết hơi, thở không ra hơi
Dịch: Sau khi chạy lên cầu thang, tôi thở không ra hơi
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
If I were you, I _____ for that English course.
A. would have applied
B. will apply
C. would apply
D. should apply
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My teeth were a little yellow so I _____by the dentist
A. was cleaned
B. have them cleaned
C. had cleaned them
D. had them cleaned
Đáp án là D.
Have st done (by sb): có cái gì được làm bởi ai, ở đây phải chia quá khứ vì có “were” ở trước
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
My teeth were a little yellow so I _________ by the dentist
A. had had them cleaned
B. had cleaned them
C. had them cleaned
D. is cleaned
Đáp án C
Cấu trúc (to) have something done (by someone): có cái gì được làm dùng để diễn đạt cho người khác biết rằng có ai đó làm điều gì cho chúng ta.
Ở đây ta dùng thì quá đơn diễn tả những hành động đã diễn ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
Dịch nghĩa: Răng của tôi hơi vàng vì vậy tôi đã để nha sĩ làm sạch răng
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My teeth were a little yellow so I _________ by the dentist.
A. had had them cleaned
B. had cleaned them
C. had them cleaned
D. is cleaned
Đáp án C
Cấu trúc (to) have something done (by someone): có cái gì được làm dùng để diễn đạt cho người khác biết rằng có ai đó làm điều gì cho chúng ta.
Ở đây ta dùng thì quá đơn diễn tả những hành động đã diễn ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
Dịch nghĩa: Răng của tôi hơi vàng vì vậy tôi đã để nha sĩ làm sạch răng