Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The gold bronze medalist was later____________for running outside his lane.
A. banned
B. disqualified
C. disallowed
D. outlawed
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After running up the stairs, I was ______ breath.
A. away from
B. without
C. no
D. out of
Đáp án D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
(be) out of breath: hết hơi, thở không ra hơi.
Tạm dịch: Sauk hi đi lên cầu thang thì tôi thở không ra hơi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After running up the stairs, I was _________ breath
A. away from
B. without
C. no
D. out of
Đáp án D
(to) be out of breath: hết hơi, thở không ra hơi
Dịch: Sau khi chạy lên cầu thang, tôi thở không ra hơi
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
One man _______ outside his own country is tipped to become the new president.
A. little knowing
B. to know little
C. little known
D. to be little known
Answer C
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Cấu trúc mệnh đề quan hệ rút gọn với động từ ở thể bị động (bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, bắt đầu cụm từ bằng pII)
Các lựa chọn còn lại sai ngữ pháp.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
One man ________ outside his own nation is tipped to become the new President
A. little knowing
B. to know little
C. little known
D. to be little known
Đáp án D
Mệnh đề quan hệ dạng giản lược, đối với bị động thì giữ lại động từ ở dạng phân từ 2
Dịch: Một người đàn ông chẳng mấy ai biết ngoài đất nước của anh ấy đã dự đoán là sẽ trở thành tổng thống mới
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The criminal was sentenced to death because of ________ of his crime
A. the severity
B. the complexity
C. a punishment
D. the importance
Đáp án A
the severity: mức độ nghiêm trọng
the complexity: độ phức tạp
a punishment: một hình phạt
the importance: độ quan trọng
Dịch: Tên tội phạm bị kết án tử hình vì độ nghiêm trọng của tội anh ta.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mr. Henry was given a medal in_____of his service to his country.
A. response
B. gratitude
C. recognition
D. knowledge
Đáp án C.
Tạm dịch: Ông Henry được nhận huy chương__________sự cống hiến của ông đối với đất nước.
A. in respone to: để đáp ứng
B. in gratitude for: biết ơn vì
C. in recognition of sth: sự công nhận, thừa nhận
D. in knowledge of: không tồn tại
Dễ thấy đáp án chính xác là đáp án C.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Tony was clearly nervous; he was sitting right on the_________ of his chair
A. outside
B. edge
C. tip
D. border
Đáp án là B
Outside: bên ngoài
Edge: mép
Tip: đầu
Border: biên giới
Câu này dịch như sau: Tony rõ ràng đang lo lắng; anh ấy đang ngồi ngay ở mép ghế