Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μH và một tụ điện có điện dung C = 5 μF. Lấy π 2 = 10. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0 = 6.10‒4 C. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là
Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μ H và một tụ điện có điện dung C = 5 μ F . Lấy π 2 = 10 . Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q 0 = 6.10 − 4 C . Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là
A. i = 6 cos 2.10 4 t + π 2 A
B. i = 12 cos 2.10 4 t − π 2 A
C. i = 6 cos 2.10 6 t − π 2 A
D. i = 12 cos 2.10 4 t + π 2 A
Chọn đáp án D
Tần số góc của mạch dao động ω = 1 L C = 2.10 4 r a d / s
Dòng điện cực đại chạy trong mạch: I = 0 ω Q 0 = Q 0 L C = 6.10 − 4 500.10 − 6 .5.10 − 6 = 12 A
Tại t=0, điện tích trên tụ là cực đại → φ 0 q = 0 → φ 0 i = 0 , 5 π r a d → Vậy i = 12 cos 2.10 4 t + π 2 A
Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μ H và một tụ điện có điện dung C = 5 μ F . Lấy π 2 = 10 . Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q 0 = 6 . 10 - 4 C . Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là
A. i = 6 cos 2 . 10 4 t + π 2 A
B. i = 12 cos 2 . 10 4 t - π 2 A
C. i = 6 cos 2 . 10 6 t - π 2 A
D. i = 12 cos 2 . 10 4 t + π 2 A
Chọn đáp án D
Tần số góc của mạch dao động
Dòng điện cực đại chạy trong mạch:
Tại t = 0, điện tích trên tụ là cực đại
→ Vậy
Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μ H và một tụ điện có điện dung C = 5 μ F . Lấy π 2 = 10 . Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q 0 = 6 . 10 ‒ 4 C . Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là
A. i = 6 cos 2.10 4 t + π 2 A
B. i = 12 cos 2.10 4 t − π 2 A
C. i = 6 cos 2.10 6 t − π 2 A
D. i = 12 cos 2.10 4 t + π 2 A
Đáp án D
Ta có: I 0 = ω Q 0 = 1 L C . Q 0 = 1 500.10 − 6 .5.10 − 6 .6.10 − 4 = 12 A
ω = 1 L C = 2.10 4 r a d / s
Cường độ dòng điện I nhanh pha hơn điện tích q một góc π 2
⇒ i = 12 cos 2.10 4 . t + π 2 A
Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L=500μH và một tụ điện có điện dung C=5 μF. Lấy π 2 = 10 . Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q 0 = 6 . 10 - 4 C. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là
A. i = 6 cos 2 . 10 4 t + π 2
B. i = 12 cos 2 . 10 4 t - π 2
C. i = 6 cos 2 . 10 6 t + π 2
D. i = 12 cos 2 . 10 4 t + π 2
Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 / π ( μ H ) và tụ điện có điện dung 8 / π ( μ F ) . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một trong hai bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 10 - 6 s
B. 8 . 10 - 6 s
C. 4 . 10 - 6 s
D. 2 . 10 - 6 s
Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,0625 ( μ F ) và một cuộn dây thuần cảm, đang dao động điện từ có dòng điện cực đại trong mạch là 60 (mA). Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện 1,5 ( μ F ) và cường độ dòng điện trong mạch 30 3 (mA). Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 50 mH
B. 60 mH
C. 70 mH
D. 40 mH
Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,0625 ( μ F ) và một cuộn dây thuần cảm, đang dao động điện từ có dòng điện cực đại trong mạch là 60 (mA). Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện 1,5 ( μ C ) và cường độ dòng điện trong mạch 30 3 (mA). Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 50 mH
B. 60 mH
C. 70 mH
D. 40 mH
Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,0625 ( μ F ) và một cuộn dây thuần cảm, đang dao động điện từ có dòng điện cực đại trong mạch là 60 (mA). Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện 1,5 ( μ C ) và cường độ dòng điện trong mạch 30 3 (mA). Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 50 mH
B. 60 mH
C. 70 mH
D. 40 mH
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 μ H và tụ điện có điện dung 2 μ F . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường của tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 2 π μ s
B. 4 π μ s
C. π μ s
D. 1 μ s
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường của tụ điện có độ lớn cực đại là T 2 = π L C = 2 π .10 − 6 ( s )