Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 3 cos ( 8 πt ) cm trong đó t tính theo giây. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm M có li độ xM=-6 cm đến điểm N có li độ xN=6 cm là
A. 1 16 s
B. 1 8 s
C. 1 12 s
D. 1 24 s
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos ( ω t + φ ) . Vận tốc tức thời của chất điểm có biểu thức
A. v = ω A cos ω t + φ + π 2
B. v = − ω A sin ω t + φ + π 2
C. v = ω A sin ω t + φ
D. v = − ω A cos ω t + φ
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos(ωt + φ). Vận tốc tức thời của chất điểm có biểu thức
A. v = ωAcos ωt + φ + π 2
B. v = - ωAsin ωt + φ + π 2
C. v = ωAsin ωt + φ
D. v = - ωAcos ωt + φ
1. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ theo thời gian là x= 5\(\sqrt{3}\) cos(10\(\pi\)t + \(\dfrac{\pi}{3}\) )(cm) . Tần số của dao động bằng:
A. 10Hz B. 20Hz C. 10\(\pi\)Hz D. 5Hz
2. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ theo thời gian là x= 6cos(4\(\pi\)t + \(\dfrac{\pi}{3}\) ) (cm) . chu kì của dao động bằng:
A. 4s B. 2s C. 0,25s D. 0,5s
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5 cos ( 4 πt + π 2 ) cm. Dao động của chất điểm có biên độ là:
A. 5 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos ( 10 πt ) Xác định chu kì, tần số dao động chất điểm:
A. f = 10 Hz, T = 0,1s
B. f = 5 Hz, T= 0,2s.
C. f = 5 π Hz , T = 0 , 2 s
D. f = 0.2Hz, T = 5s
Tần số và chu kì của con lắc là f = 5 Hz, T = 0,2 s
Đáp án B
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8 cos ( πt + π 2 ) cm. Pha dao động của chất điểm khi t = 1 s là:
A. 1,5π rad.
B. π rad.
C. 2π rad.
D. 0,5π rad.
Đáp án A
+ Pha dao động của chất điểm khi t = 1 s là 1,5π rad.
Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = - 10.cos(20πt) cm. Dao động của chất điểm có pha ban đầu là:
A. - π 2 r a d
B. π 2 r a d
C. π rad
D. 0 rad
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 20 cos ( 2πt +π/4 ) mm. Ở điểm t = 1/8 s li độ của vật là
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = cos(5πt + π/3), với x tính bằng cm và t tính bằng giây. Trong giây đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm đi qua vị trí có li độ x = – √3/2 cm bao nhiều lần
A. 5 lần
B. 7 lần
C. 6 lần
D. 4 lần
1.Vật dao động theo phương trình x=5\(\sqrt{2}\)(pit-pi/4). Các thời điểm vật qua vị trí x=-5cm theo trục dương Ox là bao nhiêu ?
2. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=2cos(5pit-pi/4) (cm/s) . Ttrong 1s đầu tiên kể từ lúc t=0 chất điểm qu vị trí có tọa độ x=1 bao nhiêu lần ?
3.Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=2cos(2pit+pi/4) (cm) .Tính tốc độ trung bình trong khoảng thời gian từ lúc t1=1s đến t2=4,625s
4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(4pit) . Tốc độ trung bình của vật trong T/6 đạt giá trị cực đại bằng 60cm/s . Tính biên độ dao động của vật ?
1,vật qua vị trí x=-5 => thay x vào phương trình dao động .
2,T=0,4 s=> t=1s=2,5 T=2T+0,5T. 2chu kì sẽ đi qua x=1 bốn lần,thêm một nửa chu kì nữa được 1 lần.tổng cộng là 5 lần. Vẽ đường tròn ra nha cậu
3, denta t= 4,625-1=3,625 s=3,625 T=3T+1/2 T+1/8 T
tại t1=1s,x=căn 2.
quãng đường đi được trong 3,625 T=3. 4A+2A+A căn 2/2 .Vì một ch kì vật đi được 4A,cậu cũng vè đường tròn ra là thấy
S=29,414 cm ,v=S/t= 29,414/3,625=8,11 cm/s.
4.Tự làm nốt nhé,cứ ốp vào dường tròn là ra ngay.