Trình bày các cách có thể:
Điều chế Ca từ CaCO3.Điều chế Cu từ CuSO4.Viết phương trình hóa học của các phản ứng.
Trình bày các cách có thể :
- Điều chế Ca từ CaCO3
- Điều chế Cu từ CuSO4
Viết phương trình hóa học của các phản ứng
Phương pháp để điều chế Ca là điện phân nóng chảy muối halogenua khan
Từ CuSO4 điều chế Cu có thể dùng phương pháp : điện phân dung dịch , thủy luyện, nhiệt luyện.
- Thủy luyện : CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu
- Nhiệt luyện :
- Điện phân dung dịch :
Từ Cu(OH)2, MgO, Fe2O3 hãy điều chế các kim loại tương ứng bằng phương pháp thích hợp. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
Từ Cu(OH)2, MgO, Fe2O3 hãy điều chế các kim loại tương ứng bằng phương pháp thích hợp. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
có những chất sau : sắt , lưu huỳnh , axit sunfuric loãng : a) hãy trình bày phương pháp điều chế hidro sunfua từ các chất trên ; b) viết các phương trình hóa học của phản ứng và cho biết vai trò của lưu huỳnh trong phản ứng .
PT:
Fe + S-->FeS (to)
FeS + H2SO4-->H2S + FeSO4
Vai trò:chất oxi hóa
Viết phương trình hóa học của các phản ứng điều chế etilen, axetilen từ metan; điều chế clobenzen và nitrobenzen từ benzen và các chất vô cơ khác.
Từ các chất sau: FeS2,O2,H2O,Na,Cu. Hãy viết các phương trình hóa học điều chế :
a)H2SO4,NaOH
b) CuSO4,Fe2(SO4)3
c) Cu(OH)2,Fe(OH)3
a) Na + H2O --------> NaOH + 1/2 H2
4FeS2 + 11O2 ---to----> 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 ----to, V2O5----> 2SO3
SO3 + H2O -------> H2SO4
b) 2Cu + O2 ----to----> 2CuO
4FeS2 + 11O2 ---to----> 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 ----to, V2O5----> 2SO3
SO3 + H2O -------> H2SO4
H2SO4 + CuO -----> CuSO4 + H2O
Fe2O3 + H2SO4---------> Fe2(SO4)3 + H2O
c) Na + H2O --------> NaOH + 1/2 H2
2Cu + O2 ----to----> 2CuO
4FeS2 + 11O2 ---to----> 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 ----to, V2O5----> 2SO3
SO3 + H2O -------> H2SO4
H2SO4 + CuO -----> CuSO4 + H2O
Fe2O3 + H2SO4---------> Fe2(SO4)3 + H2O
CuSO4 + 2NaOH -------> Cu(OH)2 + Na2SO4
Fe2(SO4)3 + 6NaOH --------->2 Fe(OH)3 + 3Na2SO4
Cho các chất: Cu, Na 2 SO 3 , H 2 SO 4 . Viết các phương trình hoá học của phản ứng điều chế SO 2 từ các chất trên.
Các phản ứng điều chế SO2:
Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + H 2 O + SO 2 ↑(1)
2 H 2 SO 4 (đặc) + Cu → CuSO 4 + 2 H 2 O + SO 2 ↑(2)
Viết phương trình hóa học của các phản ứng điều chế etilen, axetilen từ metan; điều chế clobenzen và nitrobenzen từ benzen và các chất vô cơ khác.
Sơ đồ phản ứng:
CH4 C2H2
C2H4
C2H2 C6H6
C6H5Cl
C6H6 C6H5NO2.
Cho các chất Fe2O3 ,S,Cu, H2O ,fe304 ,KClO3 ,dung dịch HCl và xúc tác .Hãy viết phương trình phản ứng hóa học điều chế các chất sau ghi rõ điều kiện nếu có a,H2 b, SO4 c,CuSO4 d,CuCl2
a)
2H2O-đp>2H2+O2
b) SO4 ??
c)
2KClO3-to>2KCl+3O2
S+O2-to>SO2
SO2+O2-to, V2O5>SO3
SO3+H2O->H2SO4
2Cu+O2-to>2CuO
CuO+H2SO4->CuSO4+H2O
d) KClO3 + 6HCl → 3Cl2 + KCl + 3H2O
Cl2+Cu-to>CuCl2
2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2
S + O2 -> (t°) SO2
2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
Cu + H2SO4 (đặc nóng) -> CuSO4 + H2
2Cu + O2 -> (t°) 2CuO
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
Viết phương trình hóa học của các phản ứng điều chế polibuta – 1,3 – đien từ but-1-en
CH2 = CH - CH2 - CH3 -to, Ni→ CH3 - CH2 - CH2 - CH3
CH3 – CH2 - CH2-CH3 -to, xt→ CH2 = CH - CH = CH2 + 2H2
CH2=CH-CH=CH2 -to, P, Na→ (CH2-CH = CH - CH2) (Cao su buna)