Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each the following questions.
The new political party came to the________after the general election.
A. fore
B. back
C. side
D. front
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Many people feel there’s _____ point in voting, even in a general election.
A. few
B. a few
C. little
D. a little
Đáp án C
Cấu trúc: There’s no point + V_ing
= There’s little point in V_ing: vô ích khi làm gì
Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy thật vô ích khi đi bầu cử, thậm chí ở các cuộc bầu cử chung chung
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Many citizens say that they are______of the political policies of the candidates in a local election.
A. ignorant
B. ignoring
C. ignorantly
D. ignorance
Đáp án A.
Cấu trúc: to be ignorant of st: không biết về điều gì
Tạm dịch: Nhiều người dân nói rằng họ không biết về các chính sách chính trị của các ứng cử viên trong một cuộc bầu cử địa phương
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Sportsmen_________their political differences on the sports field
A. take part
B. put aside
C. take place
D. keep apart
Đáp án B
Take part in sth/ doing sth ~ Participate in sth/ doing sth: tham gia vào
Put aside sth: để dành, để sang 1 bên, bỏ đi cái gì
Take place: diễn ra
ð Đáp án B (Những vận động viên thể thao bỏ qua sự khác biệt về chính trị trên đấu trường thể thao.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They ________ the play on New Year’s Eve as they went to the Countdown Party 2018.
A. won’t have seen
B. wouldn’t have seen
C. needn’t have seen
D. can’t have seen
Đáp án D.
Tạm dịch: Họ chắc hẳn đã không xem vở kịch đêm giao thừa vì lúc đó họ đã đi xem Lễ Hội đếm ngược chào Xuân 2018.
Can’t have done something được sử dụng để đưa ra suy đoán chắc chăn đến 99% cho hành động xảy ra trong quá khứ.
Ex: Tom can’t have written this because it is in French and he doesn’t know Frech.
Không có khả năng nào là Tom viết cái này cả vì cái này viết bằng tiếng Pháp mà Tom thì có biết tiếng Pháp đâu.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Sportsmen ________ their political differences on the sports field
A. take part
B. put aside
C. take place
D. keep apart
Đáp án B
Take part in: tham gia hoạt động
Take place: diễn ra
Put aside: bỏ qua, làm ngơ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When I came, the salesperson was ______ to the customers how to use a new kind of washing machines.
A. demonstrating
B. proving
C. exposing
D. teaching
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
(to) demonstrate (to somebody) how, what, etc…: giải thích cho ai về cái gì
(to) prove something to somebody: chứng minh cái gì là đúng
(to) expose something to somebody: phơi bày, vạch trần
(to) teach somebody how, what, etc…: chỉ cho ai cái gì
Tạm dịch: Khi tôi đến, nhân viên bán hàng đang trình bày cho khách hàng cách sử dụng một loại máy giặt mới.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
When I came, the salesperson was ________ to the customers how to use a new kind of washing machines
A. demonstrating
B. proving
C. exposing
D. teaching
Đáp án A
Demonstrate: minh họa
Prove: chứng minh
Expose = show something hidden: phơi bày
Teach: giảng dạy
Câu này dịch như sau: Khi tôi đến nơi nhân viên bán hàng đang minh họa cho khách hàng thấy cách sử dụng một loại máy giặt mới