Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Is this the school ________ you want the kid to be sent?
A. that
B. where
C. to which
D. which
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Is this the address___________you want the package sent?
A. that
B. where
C. to which
D. which
C
Có cấu trúc: send st to somewhere: gửi cái gì đến đâu đó
=>Đáp án C
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Is this the address____________you want the parcel sent?
A. that
B. where
C. to which
D. which
Đáp án C
Đây có phải là địa chỉ MÀ bạn muốn gói hàng được gửi TỚI phải không?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
One condition of this job is that you must be _______ to work at weekends.
A. available
B. capable
C. acceptable
D. accessible
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
available (adj): có sẵn, sẵn sàng
capable (adj): có khả năng
acceptable (adj): có thể chấp nhận được
accessible (adj): có thể tiếp cận được
Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Where did you buy that ________ handbag?
A. funny leather purple
B. purple funny leather
C. funny purple leather
D. leather funny purple
Đáp án C
Vị trí của các loại adj trong câu: Opinion – Size – Shape – Age – Color – Origin – Material – Purpose
Dịch câu: Bạn đã mua cái túi xách tay bằng da màu tím ngộ nghĩnh đó ở đâu vậy?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________ the need to finish this project soon. I want you to work on this overtime for the next few days.
A. Because
B. As
C. Because of
D. Since
Chọn C
Cụm từ chỉ lý do:
Because of / Due to / Owing to + V-ing / Noun / pronoun
Dịch câu: Bởi vì nhu câu cần phải hoàn thành dự án này sớm nên tôi muốn cậu làm thêm giờ trong vài ngày tới.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I really hope that none of my friends _______ school this term.
A. run out of
B. come in for
C. put up with
D. drop out of
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Where have you been? You were_________to be here half an hour ago.
A. allowed
B. had
C. supposed
D. thought
Đáp án C.
To be supposed to do sth: được cho là phải làm gì, có nhiệm vụ phải làm gì
Tạm dịch: Bạn đã ở đâu vậy? Bạn phải đến đây từ nửa tiếng trước rồi cơ mà. (thực tế là đến muộn)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
This is the second time that you have been here, _______?
A. Isn’t it
B. haven’t you
C. don’t you
D. isn’t this
Chọn A
Chủ ngữ chính ở đấy là This, mệnh đề sau “that” để bổ nghĩa cho mệnh đề chính ->câu hỏi đuôi với “this”-> “isn’t it”.