Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau :
A. NH3 + CuO/t0
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. NH4Cl + NaNO2/t0
D. Cho Al + HNO3 loãng
Cho các phản ứng sau:
a A g N O 3 → t ° b N H 4 C l + N a N O 2 → t °
c N H 3 + C u O → t ° d N H 4 N O 3 → t °
e N H 3 + O 2 → P t , t ° f N H 4 N O 3 + N a O H → t °
Số phản ứng tạo ra khí N2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Chọn A.
(a) 2 A g N O 3 → t ° 2Ag + 2NO2 + O2
(b) 2 N H 4 C l + 2 N a N O 2 → t ° 2NaCl + N2 + 4H2O
(c) 2 N H 3 + 3 C u O → t ° N2 + 3Cu + 3H2O
(d) N H 4 N O 3 → t ° N2O + 2H2O
(e) 4 N H 3 + 5 O 2 → P t , t ° 4NO + 6H2O
(f) N H 4 N O 3 + N a O H → t ° NH3 + NaNO3 + H2O
Cho các phản ứng sau:
(1) C u ( N O 3 ) 2 → t 0
(2) N H 4 N O 2 → t 0
(3) N H 3 + O 2 → t 0
(4) N H 3 + C l 2 → t 0
(5) N H 4 C l → t 0
(6) N H 3 + C u O → t 0
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (2), (4), (6).
B. (3), (5), (6).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (5).
Chọn đáp án A
NH4NO2 → N2 + H2O
NH3 + Cl2 → N2 + HCl
NH3 + CuO → N2 + Cu + H2O
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 → t 0 (2) NH4NO2 → t 0
(3) NH3 + O2 → t 0 (4) NH3 + Cl2 → t 0
(5) NH4Cl → t 0 (6) NH3 + CuO → t 0
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (5)
C. (2), (4), (6)
D. (3), (5), (6)
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 → t 0
(2) NH4NO2 → t 0
(3) NH3 + O2 → 850 0 C , P t
(4) NH3 + Cl2 → t 0
(5) NH4Cl → t 0
(6) NH3 + CuO → t 0
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (2), (4), (6).
B. (3), (5), (6).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (5)
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 → t 0
(2) NH4NO2 → t 0
(3) NH3 + O2 → 850 0 C , P t
(4) NH3 + Cl2 → t 0
(5) NH4Cl → t 0
(6) NH3 + CuO → t 0
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (5)
C. (2), (4), (6)
D. (3), (5), (6)
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 → t 0 (2) NH4NO2 → t 0
(3) NH3 + O2 → 850 0 C , P t (4) NH3 + Cl2 → t 0
(5) NH4Cl → t 0 (6) NH3 + CuO → t 0
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (2), (4), (6)
B. (3), (5), (6)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (5)
Cho các phản ứng sau : (1) Cu(NO3)2 (nhiệt phân ) ; (2) NH4NO2 (nhiệt phân ) ; (3) NH3 + O2 (có t0 và xt ) ; (4) NH3 + Cl2 ; (5) NH4Cl ( nhiệt phân ) ; (6) NH3 + CuO . Các phản ứng tạo ra được N2 là :
A. (3),(5),(6)
B. (1),(3),(4)
C. (1),(2),(5)
D. (2),(4),(6)
(1)2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
(2) NH4NO2 → N2 + H2O
(3) 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
(4) 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2
(5) NH4Cl → NH3 + HCl
(6) 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
Đáp án D.
Cho các phản ứng :
(1) O3 + dd KI
(2) H2S + SO2
(3) KClO3 + HCl đặc ( đun nóng )
(4) NH4HCO3 (t0C)
(5) NH3 (khí) + CuO (t0)
(6) F2 + H2O (t0)
(7) H2S + nước clo
(8) HF + SiO2
(9) NH4Cl + NaNO2 (t0)
(10) C + H2O (t0)
Số trường hợp tạo ra đơn chất là :
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
Đáp án : C
(1) O3 + 2KI + H2O à 2KOH + O2 + I2
(2) 2H2S + SO2 à 3S + 2H2O
(3) KClO3 + 6HCl đặc à KCl + 2Cl2 + 3H2O
(4) 2NH4HCO3 → (NH4)2CO3 + CO2 + H2O
(5) 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
(6) 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
(7) H2S + 4Cl2 + 4H2O à H2SO4 + 8 HCl
(8) 4HF + SiO2 à SiF4 + 2H2O
(9) NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O
(10) C + H2O → CO + H2
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Nung nóng chảy hỗn hợp gồm quặng photphorit với đá xà vân và than cốc ở nhiệt độ trên 10000C.
(2) Cho dung dịch Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với O2 (Pt, t0).
(4) Nhiệt phân KClO3 (t0, MnO2).
(5) Nung nóng hỗn hợp gồm NaCl với MnO2 và H2SO4 đặc.
(6) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch HI.
(7) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
(8) Cho Si tác dụng với dung dịch NaOH loãng.
(9) O2 tác dụng với dung dịch HBr.
(10) Khí Flo tác dụng với dung dịch NaOH loãng lạnh.
Số thí nghiệm trong sản phẩm có tạo thành đơn chất là:
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7