Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng. Chất X là chất nào sau đây?
A. FeS .
B. PbS .
C. Na 2 S .
D. CuS .
Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau đây?
A. FeS.
B. PbS.
C. Na2S.
D. CuS.
Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau đây?
A. FeS.
B. PbS.
C. CuS.
D. Na2S.
Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau đây?
A. FeS
B. PbS
C. Na2S
D. CuS
Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau đây?
A. FeS
B. PbS
C. Na2S
D. CuS
Đáp án C
Chỉ cần sử dụng giả thiết X tan được trong nước và đáp án là có thể xác định được X là Na2S. Phương trình phản ứng của X với H2SO4 loãng :
Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S ↑
Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau đây?
A. FeS.
B. PbS.
C. Na2S.
D. CuS.
Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng, giải phóng khí mùi trứng thối. Chất X là chất nào sau đây?
A. NaHCO3.
B. FeS.
C. Na2S.
D. Na2CO3.
Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là
A. PbS
B. Na2S
C. CuS
D. FeS
Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch X. Trong số các chất sau đây: Cu, K2Cr2O7, BaCl2, NaNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 4 .
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Cu, K2Cr2O7, BaCl2, NaNO3, Cl2
ĐÁP ÁN C
Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung địch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch X. Trong số các chất sau đây: Cu, K2Cr2O7, BaCl2, NaNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Đáp án C
Dung dịch X chứa Fe2+; Fe3+; H+; SO42- ® Các chất đều thỏa mãn