Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở tế bào thực vật là
A. ti thể
B. Bộ máy Gôngi
C. không bào
D. lục lạp
Điểm khác nhau giữa ti thể và lục lạp là gì?
1. Lục lạp đảm nhận chức năng quang hợp, còn ti thể đảm nhận chức năng hô hấp
2. Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành nhiều mấu lồi, còn màng trong của lục lạp thì trơn, không gấp nếp
3. Ti thể không có hệ sắc tố, còn lục lạp có hệ sắc tố
4. Ti thể có ở tế bào động vật và thực vật, còn lục lạp có ở tế bào thực vật
5. Ti thể có chứa ADN còn lục lạp không chứa ADN
A. 1, 2, 3, 5
B. 2, 3, 4, 5
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 2, 3, 4
Lời giải:
Ti thể khác với lục lạp ở các đặc điểm:
+ Ti thể đảm nhận chức năng hô hấp, lục lạp đảm nhận chức năng quang hợp.
+ Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành nhiều mấu lồi, màng trong lục lạp trơn nhẵn giống màng ngoài.
+ Ti thể có ở tất cả tế bào nhân thực. Lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật.
Đáp án cần chọn là: D
Khi nói đến cấu tạo, chức năng của các bào quan trong tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong tế bào, bào quan có không có vật chất di truyền là lục lạp.
II. Ti thể là bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào.
III. Trung thể là bào quan chỉ có ở tế bào động vật không có ở tế bào thực vật.
IV. Grana là cấu trúc có trong bào quan ti thể.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
II, III à đúng
I à sai. Vì trong tế bào, bào quan vật có chất di truyền là ty thể và lục lạp.
IV à sai. Grana hạt (tạo ra từ các túi dẹp tylacoic) là cấu trúc có trong bào quan lục lạp.
Vậy: C đúng
Khi nói đến cấu tạo, chức năng của các bào quan trong tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong tế bào, bào quan có không có vật chất di truyền là lục lạp.
II. Ti thể là bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào.
III. Trung thể là bào quan chỉ có ở tế bào động vật không có ở tế bào thực vật.
IV. Grana là cấu trúc có trong bào quan ti thể.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
II, III à đúng
I à sai. Vì trong tế bào, bào quan vật có chất di truyền là ty thể và lục lạp.
IV à sai. Grana hạt (tạo ra từ các túi dẹp tylacoic) là cấu trúc có trong bào quan lục lạp.
Đáp án B
Phân tích mối quan hệ phù hợp giữa cấu tạo chức năng của: thành tế bào thực vật, màng sinh chất, ti thể, lục lạp, lưới nội chất, bộ máy golgi
Cho các nhận xét sau:
(1) Tế bào thực vật và tế bào động vật đều có các bào quan.
(2) Lục lạp là bào quan có ở tế bào động vật.
(3) Tế bào động vật và tế bào thực vật đều có màng tế bào, tế bào chất và nhân.
(4) Lục lạp mang sắc tố quang hợp, có khả năng hấp thụ ánh sáng để tổng hợp nên chất
hữu cơ.
Các nhận xét đúng là:
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (3), (4), (2).
Ở tế bào thực vật bào quan lục lạp thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
B. Quang hợp
C. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
D. Bảo vệ tế bào.
Câu 40. Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở thực vật là:
A. Thành tế bào.
B. Lục lạp
C. Không bào.
D. Nhân.
D. Màng tế bào.
Câu 41. Dựa vào đặc điểm cấu tạo tế bào có thể chia tế bào thành hai loại là
A. tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
B. tế bào trung ương và tế bào ngoại biên.
C. tế bào người và tế bào động vật.
D. tế bào mới hình thành và tế bào trưởng thành.
Câu 42. Quá trình phân chia từ một tế bào thành hai tế bào con được gọi là
A. Sự nhân lên của cơ thể.
B. Sự lớn lên của tế bào.
C. Sự sinh sản của tế bào.
D. Sự sinh trưởng của tế bào.
Câu 43. hình thành. | Từ 1 tế bào ban đầu qua 4 lần phân chia có bao nhiêu tế bào con được |
A. 16.
B. 2.
C. 8.
D. 4
Câu 40. B
Câu 41. A
Câu 42. C
Câu 43. A
So sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. Thành phần nào có trong tế bào thực vật mà ko có trong tế bào động vật ? Nhờ yếu tố nào mà lục lạp thực hiện đc chức năng quang hợp?
Thành phần có trong tế bào động vật mà không có trong tế bào động vật: thành tế bào, lục lạp.
Lục lạp thực hiện được chức năng quang hợp vì nó mang sắc tố quang hợp (diệp lục) có khả năng hấp thụ ánh sáng để tổng hợp nên chất hữu cơ.
Tham khảo
➢Giống nhau:Đều có 3 thành phần cơ bản: màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân hoặc nhân.
...
➢Khác nhau:Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực
Kích thước nhỏ = 1/10 tế bào nhân thực. | Kích thước lớn hơn. |
Ko có khung xương định hình tế bào. | Có khung xương định hình tế bào. |
➢Thành tế bào của chúng chủ yếu bao gồm cellulose. Ngược lại, tế bào động vật có hình dạng tròn, không đều do không có thành tế bào. Các sự khác biệt chính giữa tế bào thực vật và động vật là tế bào thực vật bao gồm thành tế bào và lục lạp trong khi tế bào động vật thiếu thành tế bào và lục lạp.
➢Lục lạp thực hiện chức năng quang hợp vì nó mang sắc tố quang hợp (diệp lục) có khả năng hấp thụ ánh sáng để toonhr hợp nên chất hữu cơ.
tham khảo
lục lạp, thành tế bào thuộc tế bào thục vật
tế bào nhân sơ Có Thành tế bào, vỏ nhầy, lông, roi | tế bào nhân thực
Không có Thành tế bào, vỏ nhầy, lông, roi |
Chưa có nhân hoàn chỉnh, là vùng nhân chứa ADN và chưa có màng bao bọc. | Nhân được bao bọc bởi lớp màng,bên trong có chứa dịch nhân, nhân con và chất nhiễm sắc, ngoài ra trên màng còn có rất nhiều lỗ nhỏ. |
Tế bào chất: Không có hệ thống nội màng, không có khung tế bào và cũng không có bào quan có màng bao bọc. | Tế bào chất: Có hệ thống nội màng, có khung tế bào và bào quan còn có màng bao bọc. |
Không có khung xương định hình tế bào. | Có khung xương định hình tế bào. |
Bào quan có Ribôxôm | Bào quan: Ribôxôm, thể gôngi, lưới nội chất, ty thể,… |
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.3.
Bảng 65.3. Chức năng của các bộ phận ở tế bào
Các bộ phận | Chức năng |
---|---|
Thành tế bào | |
Màng tế bào | |
Chất tế bào | |
Ti thể | |
Lục lạp | |
Ribôxôm | |
Không bào | |
Nhân |
Các bộ phận | Chức năng |
---|---|
Thành tế bào | Bảo vệ tế bào. |
Màng tế bào | Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất. |
Chất tế bào | Thực hiện các hoạt động sống của tế bào. |
Ti thể | Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng. |
Lục lạp | Tổng hợp chất hữu cơ. |
Ribôxôm | Nơi tổng hợp protein. |
Không bào | Chứa dịch tế bào. |
Nhân | Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. |