Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 30 V và điện trở trong 3 Ω, các điện trở R 1 = 12 Ω , R 2 = 27 Ω , R 3 = 18 Ω , vôn kế V có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là
A. 25 V.
B. 23,6 V.
C. 22,5 V.
D. 29 V.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 Ω. Các điện trở R 1 = R 2 = 30 Ω, R 3 = 7,5 Ω. Cường độ dòng điện qua R 3 là
A. 0,50 A
B. 0,67 A
C. 1,00 A
D. 1,25 A
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suât điện động 30 V và điện trở trong 3 Ω, các điện trở R 1 = 12 Ω, R 2 = 27 Ω, R 3 = 18 Ω, vôn kế V có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là?
A. 2W
B. 23,6 V.
C. 22,5 V.
D. 29 V.
đáp án C
+ Phân tích đoạn mạch: (R1 nt R2 nt R3)
R = R 1 + R 2 + R 3 = 57 ⇒ I = ξ R + r = 30 57 + 3 = 0 , 5 A U V = I R 2 + R 3 = 22 , 5 V
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong không đáng kể. Các điện trở R 1 = R 2 = 30 Ω; R 3 = 7,5 Ω. Chọn phương án đúng.
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài là 6 Ω.
B. Hiệu điện thế hai cực nguồn điện là 5 V
C. Cường độ dòng điện chạy qua R1 là 0,3 A.
D. Cường độ dòng điện chạy qua R3 là 0,8 A
đáp án D
+ Phân tích đoạn mạch: (R1 // R3 // R2)
1 R = 1 R 1 + 1 R 2 + 1 R 3 → R = 5 m
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong không đáng kể. Các điện trở R 1 = R 2 = 30 Ω ; R 3 = 7 , 5 Ω . Chọn phương án đúng.
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài là 6 Ω.
B. Hiệu điện thế hai cực nguồn điện là 5 V.
C. Cường độ dòng điện chạy qua R 1 là 0,3 A.
D. Cường độ dòng điện chạy qua R 3 là 0,8 A.
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong 2 Ω, các điện trở R 1 = 5 Ω, R 2 = 10 Ω và R 3 = 3 Ω. Chọn phương án đúng.
A.Điện trở tương đương của mạch ngoài 15Ω.
B.Cường độ dòng điện qua nguồn điện là 3
C. Hiệu điện thế mạch ngoài là 5 V.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 1,5 V
đáp án D
R = R 1 + R 2 + R 3 = 18 Ω I = ξ R + r = 6 18 + 2 = 0 , 3 A ⇒ U = IR = 5 , 4 V U 1 = IR 1 = 1 , 5 V
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong 2 Ω, các điện trở R 1 = 5 Ω, R 2 = 10 Ω và R 3 = 3 Ω. Chọn phương án đúng
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài 15 Ω
B. Cường độ dòng điện qua nguồn điện là 3 A
C. Hiệu điện thế mạch ngoài là 5 V
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 1,5 V
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong 2 Ω , các điện trở R1 = 5 Ω , R2 = 10 Ω và R3 = 3 Ω . Chọn phương án đúng.
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài là 15 Ω .
B. Cường độ dòng điện qua nguồn điện là 3 A.
C. Hiệu điện thế mạch ngoài là 5 V.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 1,5 V.
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong không đáng kể, các điện trở R1 = R2 = 30 Ω và R3 = 7,5 Ω . Chọn phương án đúng.
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài là 6 Ω .
B. Hiệu điện thế hai cực nguồn điện là 5 V.
C. Cường độ dòng điện chạy qua R1 là 0,3 A.
D. Cường độ dòng điện chạy qua R3 là 0,8 A.
Cho mạch điện có sơ đồ như trên Hình 9.2, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 12 V và có điện trở trong rất nhỏ, các điện trở ở mạch ngoài là R 1 = 3 Ω, R 2 = 4 Ω và R 3 = 5 Ω. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch.
I = E R 1 + R 2 + R 3 = 12 3 + 4 + 5 = 1 A