Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Kiều Đông Du

Những câu hỏi liên quan
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
11 tháng 12 2018 lúc 3:24

Đáp án C

Có 2 phát biểu đúng, đó là III, IV. → Đáp án C.

F2 có tỉ lệ 9 đỏ : 7 trắng. → Tính trạng di truyền theo tương tác bổ sung.

Quy ước: A-B- quy định mắt đỏ; A-bb; aaB-; aabb quy định mắt trắng.

Ở F2, có 6 con cái mắt đỏ; 3 con đực mắt đỏ. → Tính trạng liên kết giới tính; chỉ có 1 cặp gen nằm trên X. Cho con đực mắt trắng giao phối với con cái mắt đỏ (P), thu được F1 có 100% mắt đỏ (A-XB-).

→ Đời P thuần chủng: aaXbY × AAXBXB → F1: AaXBXb, AaXBY.

I sai. Các kiểu gen quy định mắt đỏ gồm: AAXBXB, AaXBXb, AaXBXB, AAXBXb, AAXBY, AaXBY.

II sai. Cho con cái F1 lai phân tích ta có: AaXBXb x aaXbY → Fa có tỷ lệ 1 mắt đỏ : 3 mắt trắng.

III đúng . Cho con đực F1 lai phân tích ta có: AaXBY × aaXbXb → Fa 1AaXBXb con cái mắt đỏ, 1aaXBXb con cái mắt trắng, 1AaXbY con đực mắt trắng, aaXbY con đực mắt trắng.

IV đúng. F1: AaXBY x AaXBXb → F2: Có 6 kiểu gen quy định mắt trắng là: aaXBXB, aaXBXb, aaXbY, AAXbY, AaXbY, aaXBY.

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
1 tháng 2 2019 lúc 16:23

Đáp án D

- F2 kiểu hình đều ở 2 giới

→ Gen trên NST giới tính

F2: 9 đỏ: 6 vàng: 1 trắng

→ tương tác bổ sung

Quy ước: A-B- : Mắt trắng;

A-bb, aaB- : mắt vàng.

aabb: mắt trắng.

P: aaXbY × AAXBXB.

F1: AaXBXb × AaXBY.

F2: đực đỏ: (1/3AA, 2/3Aa)XBY ;

cái đỏ: (1/3AA, 2/3Aa)(1/2XBXB, 1/2XBXb)

F3: A-B- = (1- 2/3×2/3×1/4)(1- 1/2Y×1/2×1/2Xb)

= 7/9. → Đáp án D.

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
25 tháng 3 2018 lúc 5:28

Đáp án D

- F2 kiểu hình đều ở 2 giới → Gen trên NST giới tính

F2: 9 đỏ: 6 vàng: 1 trắng → tương tác bổ sung

Quy ước: A-B- : Mắt trắng;

A-bb, aaB- : mắt vàng.

aabb: mắt trắng.

P: aaXbY × AAXBXB.

F1: AaXBXb × AaXBY.

F2: đực đỏ: (1/3AA, 2/3Aa)XBY ; cái đỏ: (1/3AA, 2/3Aa)(1/2XBXB, 1/2XBXb)

F3: A-B- = (1- 2/3×2/3×1/4)(1- 1/2Y×1/2×1/2Xb) = 7/9. → Đáp án D

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
5 tháng 12 2018 lúc 4:02

Đáp án C

Phương pháp :

Áp dụng công thức tính số kiểu gen của kiểu hình trội về n tính trạng trong đó có x cặp gen dị hợp :

Cách giải :

Khi đem lai phân tích số sơ đồ lai sẽ bằng số kiểu gen quy định kiểu hình đó

Số kiểu gen

Kiểu hình

Đồng hợp

Dị hợp 1 cặp

Dị hợp 2 cặp

Dị hợp 3 cặp

Dị hợp 4 cặp

Dị hợp 5 cặp

Tổng

A-B-

1

2

2

 

 

 

5

A-B-D-

1

3

6

4

 

 

14

A-B-D-E-

1

4

12

16

8

 

41

A-B-D-E-G-

1

5

20

40

40

16

122

 

Xét các phát biểu :

I đúng

II sai

III đúng

IV sai

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
1 tháng 4 2019 lúc 8:11

Đáp án A

Xét tỷ lệ phân ly kiểu hình ở 2 giới:

+ giới cái: 3 mắt đỏ: 1 mắt vàng

+ giới đực: 3 đỏ:4 vàng: 1 trắng

Tỷ lệ chung: 9 đỏ:6 vàng: 1 trắng

→ có 2 gen tương tác theo kiểu bổ sung, 1 gen nằm trên NST X

Quy ước gen: A-B- đỏ; A-bb/aaB-: vàng; aabb: trắng

F1 đồng hình → P thuần chủng: AAXBXB × aaXbY → F1: AaXBXb × AaXBY → (1AA:2Aa:1aa)(XBXB: XBXb:XBY:XbY)

Ở F2: con đực mắt đỏ: (1AA:2Aa)XBY × Con cái mắt đỏ: (1AA:2Aa))(XBXB: XBXb)

↔ (2A:1a)(XB:Y)× (2A:1a)(3XB:Xb)→ tỷ lệ mắt đỏ ở F3: 7/9

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
4 tháng 6 2017 lúc 5:07

Chọn D.

Ta có F1 đồng hình → P thuần chủng.

F2 tỷ lệ kiểu hình của 2 giới là khác nhau → gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính.

F2 phân ly kiểu hình chung là 9:6:1 → có 2 cặp gen quy định màu mắt và PLĐL.

Ta quy ước gen:

A –B – Mắt đỏ; A-bb/aaB- : mắt vàng; aabb – mắt trắng

P :AAXBXB × aaXbY → F1 : AaXBXb × AaXBY→ F2 (1AA:2Aa:1aa)(XBXB: XBXb: XBY: XbY)

Cho con đực mắt đỏ × con cái mắt đỏ:

(1AA:2Aa) XBY ×(1AA:2Aa)( XBXB: XBXb) ↔ (2A:1a)(1XB:1Y) ×(2A:1a)( 3X:1Xb)

→ A-B- =  1 - 1 3 a × 1 3 a × 1 - 1 2 Y × 1 4 X b = 8 9 × 7 8 = 7 9

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
9 tháng 4 2019 lúc 5:28

Cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản F1 dị hợp hai cặp gen

Lai phân tích cơ thể F1 được đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình là 1 : 1 => 2 tổ hợp giao tử F1 tạo hai loại giao tử khác nhau Hai gen nằm trên 1 NST Hai tính trạng trên liên kết hoàn toàn với nhau

Chọn B

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
23 tháng 9 2017 lúc 11:05

Đáp án D

Xét tỉ lệ ở F 2 : 9 mắt đỏ : 6 mắt vàng : 1 mắt trắng Quy luật tương tác bổ sung.

Quy ước A-B-: mắt đỏ; A-bb, aaB-: mắt vàng; aabb: mắt trắng.

Tính trạng phân bố không đều ở 2 giới  →  một trong hai cặp gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.

(Vì tương tác bổ sung mỗi cặp gen có vai trò như nhau nên ta chọn cặp Bb nằm trên X cho thuận mắt nhìn)

Sơ đồ hóa phép lai: 

Các con đực mắt đỏ ở F2 có tỉ lệ kiểu gen : (1AA : 2Aa)XBY

Các con cái mắt đỏ ở F2 có tỉ lệ kiểu gen : (1AA : 2Aa)(1XBXB : 1XBXb)

Nếu cho con đực mắt đỏ F2 giao phối với con cái mắt đỏ F2 thì kiểu hình mắt đỏ đời con có tỉ lệ :

          A-B- =  1 - 1 3 x 1 3 x 1 - 1 2 x 1 4 = 7 9

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
7 tháng 2 2017 lúc 16:22

Xét tỉ lệ ở F2: 9 mắt đỏ : 6 mắt vàng : 1 mắt trắng Quy luật tương tác bổ sung.

Quy ước A-B-: mắt đỏ; A-bb, aaB-: mắt vàng; aabb: mắt trắng.

Tính trạng phân bố không đều ở 2 giới →  một trong hai cặp gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.

(Vì tương tác bổ sung mỗi cặp gen có vai trò như nhau nên ta chọn cặp Bb nằm trên X cho thuận mắt nhìn)

Sơ đồ hóa phép lai:

          P : ♂ aaXbY × ♀ AAXbXb

          F: 1AaXBXB : 1AaXBY

Các con đực mắt đỏ ở F2 có tỉ lệ kiểu gen : (1AA : 2Aa)XBY

Các con cái mắt đỏ ở F2 có tỉ lệ kiểu gen : (1AA : 2Aa)(1XBXB : 1XBXb)

Nếu cho con đực mắt đỏ F2 giao phối với con cái mắt đỏ F2 thì kiểu hình mắt đỏ đời con có tỉ lệ :

Đáp án D