Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I wish to pay a visit to the beach this summer, _____________ ?
A. do I
B. don’t I
C. may I
D. am I
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Sorry I don’t feel like _______ this evening.
A. go out
B. going out
C. to go out
D. to going out
Kiến thức kiểm tra: to V/V_ing
feel like + V_ing: cảm thấy muốn / không muốn làm gì đó
Tạm dịch: Xin lỗi mình cảm thấy không muốn ra ngoài chơi tối nay.
Chọn B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
- Don’t forget to do as I have told you.
-____________.
A. Sure, I won’t
B. Yes, I will
C. Not at all
D. No, I will remember
Đáp án A
- Đừng quên làm điều tôi đã nói với bạn.
Không, tôi sẽ không quên đâu.
Mark the letter A, B, C, or I) on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Question 16: Let's go to the beach this weekend, ______?
A. do we
B. shall we
C. will we
D. don't we
Đáp án B
Kiến thức về câu hỏi đuôi
Câu hỏi đuôi mệnh đề đầu là “Let’s”, đuôi câu hỏi luôn là “shall we".
Tạm dịch: Chúng ta cùng đi biển cuối tuần này phải không?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“Do you like the weather here?” - “I wish it _______.”
A. doesn’t rain
B. didn’t rain
C. won’t rain
D. hadn’t rained
Đáp án B
Diễn tả mong muốn không đúng ở HT với “wish” → dùng thì QKĐ (“tobe” chia là “were” với mọi chủ ngữ)
Dịch: “Bạn có thích thời tiết ở đây không?” – “Tôi ước gì trời không mưa.”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I had to pay the fine, _____.
A. didn’t I
B. hadn’t I
C. wouldn’t I
D. don’t I
Đáp án A
Động từ trong mệnh đề chính là “had to pay” được sử dụng như động từ thường nên câu hỏi đuôi mượn trợ động từ did và ở dạng phủ định didn’t
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I regret going to the cinema. I wish I ______.
A. hadn’t gone there
B. haven’t gone there
C. didn’t go there
D. would not go there
Đáp án A
(to) regret V-ing: tiếc đã làm gì.
Các cấu trúc Câu ước: S wish S would V: ước một điều trong tương lai.
S wish S V-ed: ước một điều ở hiện tại.
S wish S had PII: ước một điều trong quá khứ.
Do tiếc một điều đã xảy ra (regret V-ing) nên câu ước ở vế sau sẽ là ước điều ở quá khứ.
Dịch: Tôi tiếc là đã tới rạp chiếu phim. Tôi ước tôi đã không tới đ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I regret going to the cinema. I wish I ______.
A. hadn’t gone there
B. haven’t gone there
C. didn’t go there
D. would not go there
Đáp án A
(to) regret V-ing: tiếc đã làm gì.
Các cấu trúc Câu ước: S wish S would V: ước một điều trong tương lai.
S wish S V-ed: ước một điều ở hiện tại.
S wish S had PII: ước một điều trong quá khứ.
Do tiếc một điều đã xảy ra (regret V-ing) nên câu ước ở vế sau sẽ là ước điều ở quá khứ.
Dịch: Tôi tiếc là đã tới rạp chiếu phim. Tôi ước tôi đã không tới đó
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I don’t suppose there is anything wrong with this sentence, ______?
A. is there
B. isn't there
C. do I
D. don't I
Đáp án A.
Các em ôn lại ngữ pháp về câu hỏi đuôi. Phần đuôi trong trường hợp này sẽ láy của “there is” ở vế trước dấu phẩy, vế này có “don’t” là phủ định nên sau dấu phẩy phải là khẳng định. Vậy chọn đáp án A. is there là phù hợp nhất.