Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each the following questions.
He walked from the court a free man, having been________of murder
A. unconvinced
B. discharged
C. liberated
D. acquitted
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_______, he walked to the station.
A. Despite being tired
B. Although to be tired
C. In spite being tired
D. Despite tired
Đáp án A.
In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù
Although + mệnh đề: mặc dù
Dịch nghĩa: Dù mệt nhưng anh ấy vẫn đi bộ đến sân ga.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________ , he walked to the station.
A. Despite being tired
B. Although to be tired
C. In spite being tired
D. Despite tired
Chọn A
In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù
Although + mệnh đề: mặc dù
Dịch nghĩa: Dù mệt nhưng anh ấy vẫn đi bộ đến sân ga.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He was the last man _________ the ship.
A. who leave
B. to leave
C. leaving
D. left
Đáp án B
Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng to V khi danh từ đứng trước có các từ bổ nghĩa như : only, last, số thứ tự như: first, second…
Dịch nghĩa: Anh ta là người đàn ông cuối cùng rời khỏi con tàu.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The accused denied ______ in the vicinity of the murder scene.
A. to have ever been
B. have ever been
C. having been ever
D. ever having been
Chọn C
Deny+ N/Ving-> loại đáp án A,B. Trạng từ “even” độc lập nên đứng trước động từ thường “been” -> Loại C.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The accused denied in the vicinity of the murder scene.
A. to have ever been
B. have ever been
C. having been ever
D. having ever been
Đáp án là D. Deny + having done: chối, phủ nhận đã làm gì. Vị trí của trạng từ “ever” phải ở giữa have và done
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
DNA tests ________ accepted in court eases.
A. were used
B. are known
C. will have
D. have been
Chọn D
Cấu trúc câu bị động ở thì hiện tại hoàn thành: have/ has been + P2
Tạm dịch: Kiểm tra DNA đã được chấp nhận ở các trường hợp trên phiên toà.
=> Đáp án D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It seems that he is having a lot of difficulties, _______?
A. doesn’t it
B. isn’t it
C. isn’t he
D. doesn’t he
Đáp án C.
Câu bắt đầu bằng “It seems that + mệnh đề” thì câu hỏi đuôi được thành lập dựa vào nội dung mệnh đề sau “that”.
Ex: It seems that you are right, aren’t you?
Tạm dịch: Có vẻ như anh ấy đang gặp rất nhiều khó khăn. Đúng không nhỉ?