Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lê Quỳnh  Anh
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the Question s. There has been much debate over the past few decades concerning fears that automation will lead to robots replacing human workers on a massive scale. The increasing use of robotics, computers and artificial intelligence is a reality, but its full implications are far from cut and dried. Some forecasts present the future in a utopian way, claiming that robots...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 1 2018 lúc 10:37

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

To take one’s toll on sb/st = to have a bad effect on someone or something, especially over a long period of time: gây ảnh hưởng nghiệm trọng/ lâu dài cho ai/ cái gì

=> Đáp án A

Tạm dịch: Những vấn đề của vài tháng trước đã có ảnh hưởng nghiêm trọng tới sức khỏe của cô ấy và để lại những quầng mắt.

Minh Bình
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
25 tháng 10 2021 lúc 13:50

1 C

2 B

3 D

4 A

5 D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 5 2018 lúc 14:31

Đáp án C.

A. Abundant (adj) : phong phú, dồi dào.

B. Unsatisfactory (adj) : không vừa lòng, không thỏa mãn.

C. Adequate (adj): đủ >< Insufficient (adj): không đủ, thiếu.

D. Dominant (adj): trội, có ưu thế hơn.

Dịch câu : Không có đủ lượng mưa trong hai năm vừa qua, và những người nông dân đang gặp rắc rối.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 2 2017 lúc 5:37

Đáp án C.

A. Abundant (adj) : phong phú, dồi dào.

B. Unsatisfactory (adj) : không vừa lòng, không thỏa mãn.

C. Adequate (adj): đủ >< Insufficient (adj): không đủ, thiếu.

D. Dominant (adj): trội, có ưu thế hơn.

Dịch câu : Không có đủ lượng mưa trong hai năm vừa qua, và những người nông dân đang gặp rắc rối.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 3 2019 lúc 15:36

Đáp án A

- Insufficient /,insə'fi∫nt/ #sufficient: không đủ, thiếu

E.g: The management paid insufficient attention to working conditions

- Adequate /'ædikwət/ (adj): đủ, đầy đủ

E.g: The room was small but adequate.

- Unsatisfactory /,ʌn,sætis'fæktəri/ (adj): không vừa ý, không hài lòng

- Abundant /ə'bʌndənt/ (adj): nhiều, phong phú

E.g: Fish are abundant in the lake.

- Dominant /'dɒminənt/ (adj): ưu thế hơn, trội hơn

E.g: The dominant feature of the room was the large fireplace

Đáp án A (Không có đủ lượng mưa trong vòng 2 năm qua, và người nông dân gặp rắc rối.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 2 2019 lúc 6:08

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 1 2018 lúc 10:07

Đáp án A

insufficient: không đủ, thiếu 

abundant: nhiều, thừa thãi 

adequate: đủ, thỏa đáng, thích đáng 

unsatisfactory: không làm thỏa mãn, không làm vừa ý 

dominant: át, trội hơn 

=> insufficient >< abundant 

=> đáp án abundant 

Tạm dịch: Trong vòng hai năm trở lại đây không đủ mưa, và các máy quạt thóc đều gặp rắc rối

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 3 2018 lúc 15:46

Đáp án A

insufficient: không đủ, thiếu

 

abundant: nhiều, thừa thãi                                                  adequate: đủ, thỏa đáng, thích đáng

unsatisfactory: không làm thỏa mãn, không làm vừa ý      dominant: át, trội hơn

=> insufficient >< abundant

=> đáp án A

Tạm dịch: Trong vòng hai năm trở lại đây không đủ mưa, và các máy quạt thóc đều gặp rắc rối.

_Banhdayyy_
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
10 tháng 10 2021 lúc 9:44

1 C

2 B

3 A

4 A

5 A

Thư Đặng
Xem chi tiết