Cho dung dịch chứa FeCl 2 , CrCl 3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. FeO , Cr 2 O 3 .
B. chỉ có Fe 2 O 3 .
C. chỉ có Cr 2 O 3 .
D. Fe 2 O 3 , Cr 2 O 3 .
Cho a gam Kali tác dụng với nước dư thu được dung dịch X chứa KOH và thoát ra khí hidro. Cho CuSO4 tác dụng vừa đủ với X thấy tạo thành kết tủa xanh Cu(OH)2 và dung dịch trong suốt chỉ chứa K2SO4. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn CuO và nước. Tính a?
PTHH: \(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\)
\(2KOH+CuSO_4\rightarrow K_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
\(Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}CuO+H_2O\)
Ta có: \(n_{CuO}=\dfrac{24}{80}=0,3\left(mol\right)=n_{Cu\left(OH\right)_2}\)
\(\Rightarrow n_{KOH}=0,6\left(mol\right)=n_K\) \(\Rightarrow m_K=0,6\cdot39=23,4\left(g\right)\)
Cho 14,4 gam FeO tác dụng với dung dịch HNO3 thu được dung dịch A (chỉ chứa 1 muối) và khí NO. Lấy dung dịch A tác dụng hết với NaOH dư, thu được kết tủa, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thí thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
3FeO+10HNO3-to>3Fe(NO3)3+NO+5H2O
0,2--------------------------0,2
Fe(NO3)3+3NaOH->Fe(OH)3+3NaNO3
0,2---------------------------0,2
2Fe(OH)3-to>Fe2O3+3H2O
0,2-----------------0,1 mol
n FeO=\(\dfrac{14,4}{72}\)=0,2 mol
=>m Fe2O3=0,1.160=16g
Dung dịch X có chứa có ion K+, Mg2+, Cl-, SO42-. Chia dung dịch Y thành 3 phần bằng nhau
- Phần 1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu được 11,6 g kết tủa trắng
- Phần 2 cho tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 114,8 g kết tủa trắng
- Phần 3 cho tác dụng với dd BaCl2 dư thu được 93,2 g kết tủa trắng
a) Tính số mol mỗi ion trong dung dịch X
b) Tính khối lượng muối trong dd X
Có 500ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500ml dung dịch X.
A. 14,9 gam
B. 11,9 gam
C. 86,2 gam
D. 119 gam
Đáp án D
2H+ +CO32- →CO2+ H2O
0,1← 0,1
Ba2++ CO32- →BaCO3
0,1→ 0,1
Ba2++ SO42- →BaSO4
0,1 ← (43-0,1.197)/233
NH4++ OH- →NH3+ H2O
0,2← 0,2
Áp dụng ĐLTBT ĐT có: 1.nNa++ 0,2.1=0,1.2+0,1.2 suy ra nNa+= 0,2 mol
tổng khối lượng muối có trong 500ml dung dịch X là: (0,2.23+0,1.60+0,1.96+0,2.18).5= 119 gam
Dung dịch X chứa các ion: Ba2+, Na+, HCO3-, Cl-. Chia thành 3 phần bằng nhau: Phần 1: tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 11,48gam. Phần 2: tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 15,76gam kết tủa Phần 3: tác dụng với NaOH dư thu được 9,85gam kết tủa Nếu đun sôi đến cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
\(P1:\)
\(Ag^++Cl^-\rightarrow AgCl\)
\(n_{AgCl}=n_{Cl^-}=\dfrac{11.48}{143.5}=0.08\left(mol\right)\)
\(P2:\)
\(n_{BaCO_3}=0.08\left(mol\right)\Rightarrow n_{HCO_3^-}=0.08\left(mol\right)\)
\(P3:\)
\(OH^-+HCO_3^-\rightarrow CO_3^{2-}+H_2O\)
\(Ba^{2+}+CO_3^{2-}\rightarrow BaCO_3\)
\(n_{BaCO_3}=\dfrac{9.85}{197}=0.05\left(mol\right)\Rightarrow n_{Ba^{2+}}=0.05\left(mol\right)\)
Bảo toàn điện tích :
\(n_{Na^+}=0.08+0.08-0.05\cdot2=0.06\left(mol\right)\)
\(m=3\cdot\left(0.08\cdot35.5+0.08\cdot61+0.05\cdot137+0.06\cdot23\right)=47.85\left(g\right)\)
Cho dung dịch chứa FeCl2, CrCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. FeO, Cr2O3.
B. chỉ có Fe2O3.
C. chỉ có Cr2O3.
D. Fe2O3, Cr2O3.
Cho dung dịch chứa FeCl2, CrCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. FeO, Cr2O3
B. chỉ có Fe2O3
C. chỉ có Cr2O3
D. Fe2O3, Cr2O3
Đáp án : B
FeCl2;CrCl3 -> Fe(OH)2 -> Fe2O3 (nung ngoài không khí có oxi)
( Cr(OH)3 tan trong NaOH )
Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, C O 3 2 - và S O 4 2 - . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.
A. 14,9 gam.
B. 11,9 gam.
C. 86,2 gam.
D. 119 gam.
Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH+, C O 3 2 - ,và S O 4 2 - ,. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.
A.14,9 gam
B.11,9 gam.
C. 86,2 gam.
D. 119 gam.
Đáp án D
Trong 100ml dd X có :
+ nCO32- = nCO2 = 0,1
+ Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa
⇒ mBaCO3 + mBaSO4 = 43 ⇒ mBaSO4 = 43 – 0,1.197 = 23,3g
⇒ nSO42- = 0,1
+ nNH4+ =nNH3 = 0,2
Bảo toàn điện tích ⇒ nNa+ = 0,2
⇒ Trong 500ml ddX có mmuối =5.(0,1.60 + 0,1.96 + 0,2.18 + 0,2.23) = 119g