Xét một cá thể có kiểu gen A B a B , nếu trong quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen với tần số 30% thì loại giao tử A B chiếm tỉ lệ là
A. 15%
B. 70%
C. 20%
D. 30%
Biết rằng trong quá trình giảm phân của một cơ thể đực có 10% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; các tế bào khác giảm phân bình thường. Cơ thể cái giảm phân bình thường. Cho các dự đoán sau nói về đời con của phép lai hai cá thể . Có bao nhiêu dự đoán đúng?
1. Số cá thể có kiểu gen ABb và AAaBb chiếm tỉ lệ bằng nhau.
2. Số cá thể có kiểu gen AAaBb chiếm tỉ lệ 2,5%.
3. Có tất cả 2 kiểu hình ở đời con nếu hai cặp gen (A,a) và (B,b) trội lặn hoàn toàn.
4. Có tất cả 32 kiểu gen ở đời con.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án C
Trong quá trình giảm phân của một cơ thể đực có 10% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Như vậy qua giảm phân, cơ thể đực cso thể tạo ra các giao tử A, a, Aa và O.
Trong đó:
Số cá thể có kiểu gen Abb chiếm tỉ lệ: 0,05.1.0,5 =0,025.
Số cá thể có kiểu gen AaaBb chiếm tỉ lệ: 0,05.1.0,5 =0,025.
Vậy 1, 2 đúng.
Vậy ở đời con có tất cả 2 kiểu hình nếu gặp (A,a), (B,b) trội lặn hoàn toàn. 3 đúng.
Có tất cả 4.3=12 kiểu gen ở đời con. Vậy 4 sai.
Biết rằng trong quá tình giảm phân của một cơ thể đực có 10% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; các tế bào khác giảm phân bình thường. Cơ thể cái giảm phân bình thường. Cho các dự đoán sau nói về đời con của phép lai hai cá thể ♂AaBb x ♀AABb. Có bao nhiêu dự đoán đúng?
1. Số cá thể có kiểu gen ABb và AAaBb chiếm tỉ lệ bằng nhau.
2. Số cá thể có kiểu gen AAaBb chiếm tỉ lệ 2,5%.
3. Có tất cả 2 kiểu hình ở đời con nếu hai cặp gen (A, a) và (B, b) trội lặn hoàn toàn.
4. Có tất cả 32 kiểu gen ở đời con.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho cá thể đực có kiểu gen AaBbDd giao phối với cá thể cái có kiểu gen Aabbdd. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, 20% số tế bào không phân li cặp gen Aa trong giảm phân I, giảm phân II bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, 10% số tế bào không phân li cặp gen bb trong giảm phân I, giảm phân II bình thường. Biết các cặp gen khác phân li bình thường. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể ở đời con, xác suất cá thể có kiểu gen aabbdd là
A. 9%.
B. 2,25%.
C. 72%.
D. 4,5%.
Đáp án D
♂ AaBbDd x ♀Aabbdd = (Aa x Aa)(Bb x bb)(Dd x dd)
- cơ thể đực có 20% số tế bào có đột biến nên giao tử đực đột biến có tỉ lệ = 0,2 → giao tử không đột biến chiếm tỉ lệ = 1 - 0,2 = 0,8.
- Cơ thể cái có 10% số tế bào có đột biến nên giao tử đực đột biến có tỉ lệ = 0,1 → giao tử không đột biến chiếm tỉ lệ = 1 - 0,1 = 0,9.
- Hợp tử không đột biến chiếm tỉ lệ = 0,8 . 0,9 = 0,72
- Ở phép lai: ♂AaBbDd x ♀Aabbdd khi không đột biến sẽ sinh ra kiểu gen aabbdd = 1/4aa . 1/2bb . 1/2dd = 1/16. Vậy trong các loại hợp tử không đột biến thì hợp tử aabbdd chiếm tỉ lệ = 1/16 . 0,72 = 4,5%
Xét cá thể có kiểu gen A b a B . Quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa A và a là 20%. Theo lý thuyết, giao tử mang gen AB chiếm tỉ lệ
A. 20%
B. 30%
C. 10%
D. 40%
Đáp án C
A b a B cho giao tử Ab = aB = 40%; AB = ab = 10%
Cho cá thể đực có các cặp NST mang kiểu gen là AaBbDd và cá thể cái có các cặp NST kiểu gen là Aabbdd. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp NST mang cặp gen Aa ở 20% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen bb ở 10% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể ở đời con, xác suất để thu được cá thể có kiểu gen aabbdd là
A. 4,5%.
B. 72%.
C. 9%.
D. 2,25%.
Ở thú, xét một cá thể đực có kiểu gen Aa, trong đó alen A và a đều có chiều dài bằng nhau và bằng 3060A0. Alen A có 2250 liên kết hidro, alen a ít hơn alen A 8 liên kết hidro. Ba tế bào sinh tinh của cá thể này giảm phân bình thường tạo giao tử. Số nucleotit mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình giảm phân nói trên là:
A. A=T = 6356; G = X = 6244
B. A= T = 2724; G = X= 2676
C. A= T = 2724; G= X = 2776
D. A= T = 6244; G = X = 6356
Số nucleotit trong gen đó là : (3060 : 3.4 ) x 2 = 1800
Gen A có 1800 nucleotit và có 2250 liên kết hidro => G = X = 450 ; A = T = 450
Gen a có : 1800 nucleotit và 2242 liên kết hidro => G = X = 442 ; A = T = 458
Số nucleotit loại A và T trong các thể có kiểu gen Aa
G = X = 450 + 442 = 892
A = T = 450 + 458 = 908
Số nucleotit mỗi loại môi trường cần cung cấp để cho 3 tế bào sinh tinh cung cấp cho quá trình giảm phân nói trên là :
A = T = 908 x 3 = 2724
G = X = 892 x 3 = 2676
Đáp án B
Xét cá thể có kiểu gen AB ab D E d e , quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa A, a với tần số 20%; giữa D, d với tần số 40%. Loại giao tử nào chiếm tỉ lệ 12%?
A. AB DE; AB de; ab DE; ab de
B. Ab De; Ab dE; aB De; aB dE
C. AB De; ab De; AB DE; ab DE
D. Ab DE; Ab de; aB DE; aB de.
Đáp án A
12% = 0,4 x 0,3.
AB//ab giảm phân tạo ra tỉ lệ giao tử AB = ab = 40%.
DE//de giảm phân tạo ra tỉ lệ giao tử DE = de = 30%.
Vậy giao tử có tỉ lệ 12% là: AB DE; AB de; ab DE; ab de
Xét 1 cá thể có kiểu gen A B a b D E d e ,quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa A, a với tần số 20%; giữa D, d với tần số 40%. Loại giao tử nào chiếm tỉ lệ 12%?
A. AB De; ab De; AB DE; ab DE.
B. AB DE; AB de; ab DE; ab de.
C. Ab DE; Ab de; aB DE; aB de.
D. Ab De; Ab dE; aB De; aB dE.
Đáp án B.
A
B
a
b
D
E
d
e
→
0
,
4
A
B
:
0
,
4
a
b
:
0
,
1
A
b
:
0
,
1
a
B
0
,
3
D
E
:
0
,
3
d
e
:
0
,
2
D
e
:
0
,
2
d
E
Giao tử chiếm tỷ lệ 0,12 là (AB:ab)(DE:de)
Ở thú, xét một cá thể đực có kiểu gen Aa, trong đó alen A và a đều có chiều dài bằng nhau và bằng 3060 A0. Alen A có 2250 liên kết hiđrô, alen a ít hơn alen A 8 liên kết hiđrô. Ba tế bào sinh tinh của cá thể này giảm phân bình thường tạo giao tử. Số nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình giảm phân nói trên là:
A. A = T = 6244; G = X = 6356
B. A = T = 2724; G = X = 2676.
C. A = T = 6356; G = X = 6244
D. A = T = 2724; G = X = 2776
Đáp án : B
Gen A có : 3060 : 3.4 x 2 = 1800 ; G = X = 2250 – 1800 = 450 ; A= T = 1800 : 2 – 450 = 450
Gen a có 1800 nucleotit và gen a ít hơn alen A 8 liên kết H nên A= T = 458 ; G = X = 442
Cặp gen Aa có số liên kết là : A = T = 450 + 458 = 908 ; G = X = 450 + 442 = 892
Ba tế bào sinh tinh giảm phân cần môi trường cung cấp cho quá trình giảm phân là
A= T = 908 x 3 = 2724
G= X = 892 x 3 = 2676