Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2pF. Tần số dao động của mạch là
A. 2,5kHz
B. 2,5MHz
C. 1kHz
D. 1MHz
Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2pF. Tần số dao động của mạch là
A. 2,5 kHz
B. 2,5 mHz
C. 1 kHz
D. 1 mHz
Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động của mạch là
A. 2,5Hz
B. 2,5MHz
C. 1Hz
D. 1MHz
ChọnB.
Áp dụng công thức tính tần số dao động của mạch , thay L = 2mH = 2.10-3H, C = 2pF = 2.10-12F và π2 = 10 ta được f = 2,5.106Hz = 2,5MHz.
Cho mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF. Lấy π2 = 10 . Tần số dao động f của mạch là
A. 1,5 MHz
B. 25 Hz
C. 10 Hz
D. 2,5 MHz
Cho mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF. Lấy π 2 = 10. Tần số dao động f của mạch là:
A. 1,5 MHz
B. 25 Hz
C. 10 Hz
D. 2,5 Hz
Cho mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF. Lấy π 2 = 10 . Tần số dao động f của mạch là
A. 1,5 MHz
B. 25 Hz
C. 10 Hz
D. 2,5 MHz
Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện cóđiện dung 2 pF. Tần số dao động của mạch là:
A. 2,5 kHz.
B. 2,5 MHz
C. 1 kHz.
D. 1 MHz
Đáp án B
Tần số góc của mạch dao động LC lí tưởng là:
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C = 0 , 1 π F . Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc
A. 3 . 10 5 rad/s.
B. 2 . 10 5 rad/s.
C. 10 5 rad/s.
D. 4 . 10 5 rad/s.
Cho mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF . Lấy π 2 = 10 . Tần số dao động f của mạch là
A. 1,5 MHz
B. 25 Hz
C. 10 Hz
D. 2,5 MHz
Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 1 π LC
B. 2 π L C
C. 1 2 π LC
D. π L C
Đáp án C
Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là