Sóng dừng ổn định trên một sợi dây với khoảng cách giữa 7 nút sóng liên tiếp là 90 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 1,5 m/s.
B. 6 m/s
C. 4,5 m/s.
D. 3 m/s.
Sóng dừng ổn định trên một sợi dây với khoảng cách giữa 7 nút sóng liên tiếp là 90 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 1,5 m/s
B. 6 m/s
C. 4,5 m/s
D. 3 m/s
Sóng dừng ổn định trên một sợi dây với khoảng cách giữa 7 nút sóng liên tiếp là 90 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 6 m/s
B. 3 m/s
C. 1,5 m/s
D. 4,5 m/s
Chọn đáp án B
Khoảng cách 7 nút liên tiếp (6 bụng sóng) là 90 cm → 6.λ/2 = 90 → λ = 30 cm.
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s → T = 2.0,05 = 0,1 s.
Tốc độ truyền sóng trên dây là v = λ/T = 30/0,1 = 300 cm/s = 3 m/s
Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định với hai đầu là nút sóng. Trên dây, năm điểm nút liên tiếp cách nhau 40 cm. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0,5 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 cm/s
B. 10 cm/s
C. 20 cm/s
D. 25 cm/s
Chọn đáp án C
Hai nút sóng liên tiếp cách nhau λ 2 → năm nút liên tiếp cách nhau: 4. λ 2 = 40 → λ = 20 c m .
Thời gian giữa hai lần dây duỗi thẳng liên tiếp là T/2 = 0,5 s → T = 1 s.
→ v = λ T = 20 cm/s.
Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định với hai đầu là nút sóng. Trên dây, năm điểm nút liên tiếp cách nhau 40 cm. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0,5 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 cm/s
B. 15 cm/s
C. 10 cm/s
D. 25 cm/s
Đáp án A
Hai nút sóng liên tiếp cách nhau λ=→ năm nút liên tiếp cách nhau: 4 . λ 2 = 40 → λ = 20 ( c m )
Thời gian giữa hai lần dây duỗi thẳng liên tiếp là T/2 = 0,5 s → T = 1 s.
→ v = λ T = 20 cm/s.
Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định với hai đầu là nút sóng. Trên dây, năm điểm nút liên tiếp cách nhau 40 cm. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0,5 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 cm/s
B. 10 cm/s
C. 20 cm/s
D. 25 cm/s
Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định với hai đầu là nút sóng. Trên dây, năm điểm nút liên tiếp cách nhau 40 cm. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0,5 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 cm/s
B. 15 cm/s
C. 10 cm/s
D. 25 cm/s
Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,1 s tốc độ truyền sóng trên dây là 3 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên sợi dây dao động cùng pha và có biên độ dao động bằng một nửa biên độ của bụng sóng là:
A. 10 cm
B. 8 cm
C. 20 cm
D. 30 cm
chọn đáp án C
Khoảng cách giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
T
2
⇒
T
=
0
,
2
(
s
)
⇒
λ
=
60
c
m
Biên độ tại 1 điểm bất kỳ trên dây cách nút sóng 1 đoạn k
Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút sóng. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s
B. 2,4 m/s
C. 2,6 m/s
D. 2,9 m/s
Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp là 1 200 s
. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, điểm M nằm giữa A và B. Khoảng thời gian trong một chu kì mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử tại B không vượt quá độ lớn vận tốc dao động cực đại của phần tử tại M là 1 150 s
. Biết vị trí cân bằng của điểm M cách A một đoạn 5 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s.
B. 30 m/s.
C. 15 m/s.
D. 120 m/s.
Đáp án B
*Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp là
*Gọi Ab là biên độ tại bụng. Khi đó biên độ của B là
*Điểm M và B trên cùng 1 bó nên chúng dao động cùng pha nhau.
Do đó:
(Thời gian 2T/3 tương ứng góc quét được tô đậm như hình vẽ.
Mặt khác điểm M cách nút A một khoảng là 5cm nên