Trong hình vẽ dưới đây, có tất cả bao nhiêu hình tam giác? Hãy điền tên các tam giác và các yếu tố của mỗi tam giác vào bảng sau:
Trong hình vẽ bên, có tất cả bao nhiêu hình tam giác? Hãy liệt kê tên các tam giác có cạnh chung là AG và các yếu tố của mỗi tam giác đó?
Có tất cả 16 hình tam giác. Các tam giác có cạnh AG là: ∆AGB, ∆AGP, ∆AGN, ∆AGC.
Trong hình vẽ bên, có tất cả bao nhiêu hình tam giác? Hãy liệt kê tên các tam giác có cạnh chung là AG và các yếu tố của mỗi tam giác đó.
Có tất cả 16 hình tam giác. Các tam giác có cạnh AG là: Δ AGB, Δ AGP, Δ AGN, Δ AGC.
Vẽ, cắt và gấp miếng bìa như ở hình 123. Quan sát hình gấp được, hãy điền số thích hợp vào chỗ trống (…) ở các câu dưới đây:
a) Số các mặt bằng nhau trong một hình chóp tứ giác đều là …
b) Diện tích mỗi mặt tam giác là … cm2.
c) Diện tích đáy của hình chóp đều là … cm2.
d) Tổng diện tích tất cả các mặt bên của hình chóp đều là … cm2.
a) Số các mặt bằng nhau trong một hình chóp tứ giác đều là 4
b) Diện tích mỗi mặt tam giác là . 4.6 = 12 cm2.
c) Diện tích đáy của hình chóp đều là 4.4 = 16 cm2.
d) Tổng diện tích tất cả các mặt bên của hình chóp đều là 12.4 = 48 cm2.
Vẽ, cắt và gấp miếng bìa như ở hình 123. Quan sát hình gấp được, hãy điền số thích hợp vào chỗ trống (…) ở các câu dưới đây:
a) Số các mặt bằng nhau trong một hình chóp tứ giác đều là …
b) Diện tích mỗi mặt tam giác là … cm2.
c) Diện tích đáy của hình chóp đều là … cm2.
d) Tổng diện tích tất cả các mặt bên của hình chóp đều là … cm2.
a) Số các mặt bằng nhau trong một hình chóp tứ giác đều là 4
b) Diện tích mỗi mặt tam giác là . 4.6 = 12 cm2.
c) Diện tích đáy của hình chóp đều là 4.4 = 16 cm2.
d) Tổng diện tích tất cả các mặt bên của hình chóp đều là 12.4 = 48 cm2.
Hãy đọc bản vẽ hình chiếu của hình lăng trụ tam giác đều (h4.5), sau đó đối chiếu với hình 4.4 và trả lời các câu hỏi sau bằng cách điền vào các ô trong bảng 4.2:
- Các hình 1,2,3 là các hình chiếu gì?
- Chúng có hình dạng như thế nào?
- Chúng thể hiện các kích thước nào của hình lăng trụ tam giác đều?
Bảng 4.2:
Hình | Hình chiếu | Hình dạng | Kích thước |
1 | Hình chiếu đứng | Hình chữ nhật | Chiều cao h |
2 | Hình chiếu bằng | Tam giác đều | Chiều dài cạnh đáy và chiều cao đáy |
3 | Hình chiếu cạnh | Hình chữ nhật |
cho tam giác abc có góc b =130 độ,.Trên cạnh AC lấy hai điểm D và E sao cho <ABD và <CDE là 2 góc phụ nhau a) Trên hình vẽ có tất cả bao nhiêu hình tam giác,hãy kể tên? b) Kể tên các cặp góc kề bù c) Tính số đo góc DBE Các bạn vẽ hình cho mình với nhé
cho hình bình hành ABCD có độ dài các cạnh AB =12cm BC =7cm trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE =8cm đường thẳng DE cắt cạnh CB kéo dài tại F
a) trong hình vẽ có tất cả bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng vs nhau hãy viết tên các cặp tam giác đồng dạng vs nhau theo các đỉnh tương ứng
a: Xét ΔFEB và ΔFDC có
góc FEB=góc FDC
góc F chung
=>ΔFEB đồng dạng với ΔFDC
Xét ΔEAD và ΔEBF có
góc EAD=góc EBF
góc AED=góc FEB
=>ΔEAD đồng dạng với ΔEBF
Xét ΔABD và ΔCDB có
góc ABD=góc CDB
góc A=góc C
=>ΔABD đồng dạng với ΔCDB
Xét ΔABC và ΔCDA có
góc ABC=góc CDA
góc BAC=góc DCA
=>ΔABC đồng dạng với ΔCDA
Vẽ một tam giác
a) Hình đó có bao nhiêu điểm? Bao nhiêu đoạn thẳng?
b) Vẽ một điểm bên trong tam giác đó. Nối điểm đó với các điểm của tam giác . Hình vẽ lúc này có bao nhiêu tam giác?
c) Vẽ thêm một điểm bên trong tam giác nhỏ. Nối điểm đó với các điểm của tam giác nhỏ đó và các điểm của tam giác lớn nhất. Hình vẽ lúc này có bao nhiêu tam giác?
d) Xóa hai điểm bất kỳ trong hình. Lúc này hình vẽ có bao nhiêu tam giác? Bao nhiêu tam giác bị mất đi?
a) 3 điểm , 3 đoạn thẳng
b) 4 tam giác
còn đâu chịu
hình rắc rối lắm
tón lớp 1 đây ạ
hay đề tự nghĩ
Cho hình tam giác ABC là hình tam giác thứ nhất, nối điểm giữa các cạnh của hình tam giác ABC được hình tam giác thứ hai, nối điểm giữa các cạnh của hình tam giac thứ hai được tam giác thứ 3.Cứ tiếp tục như thế .Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác khi vẽ đến tam giác thứ 50