Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch nào sau đây không thu được kết tủa?
A. AlCl3
B. CuSO4
C. Fe(NO3)2
D. Ba(HCO3)2
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: Fe2(SO4)3, ZnSO4, Ca(HCO3)2, AlCl3, Cu(NO3)2, Ba(HS)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: Fe2(SO4)3, ZnSO4, Ca(HCO3)2, A1Cl3, Cu(NO3)2, Ba(HS)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Các dung dịch thỏa mãn: Fe2(SO4)3, Ca(HCO3)2, Cu(NO3)2
ĐÁP ÁN C
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: Fe2(SO4)3, ZnSO4, Ca(HCO3)2, A1Cl3, Cu(NO3)2, Ba(HS)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Đáp án C
Các dung dịch thỏa mãn: Fe2(SO4)3, Ca(HCO3)2, Cu(NO3)2
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, Ca(HCO3)2, CrCl3, AlCl3, MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Đáp án : D
FeCl3 ; Ca(HCO3)2 ; CrCl3 ; MgSO4
( Cr(OH)3 chỉ tan trong NaOH đặc )
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, Ca(HCO3)2, CrCl3, AlCl3, MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng.
(e) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(g) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Chọn A
Các thí nghiệm là: (a), (c), (e)
Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: NaHCO3, Ba(HCO3)2, FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 1.
Đáp án A
Các trường hợp xảy ra kết tủa là: Ba(HCO3)2, FeCl3, CuCl2, FeSO4
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(f) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm không thu được kết tủa là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Đáp án B
Xét từng thí nghiệm:
(a) Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3 + 2H2O
(b) Ba(OH)2 dư + Al2(SO4)3 → BaSO4 + Ba(AlO2)2 + H2O
(c) NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + H2O
(d) NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3
(e) Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
Al(OH)3 + OH- → AlO2- + H2O
(f) Al3+ + 3NH3 + H2O → Al(OH)3 + 3NH4+
(g) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3.
Thí nghiệm không thu được kết tủa: (c) và (e).
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(f) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm không thu được kết tủa là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Chọn A
Xét từng thí nghiệm:
(a) Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3 + 2H2O
(b) Ba(OH)2 dư + Al2(SO4)3 → BaSO4 + Ba(AlO2)2 + H2O
(c) NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + H2O
(d) NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3
(e) Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
Al(OH)3 + OH- → AlO2- + H2O
(f) Al3+ + 3NH3 + H2O → Al(OH)3 + 3NH4+
(g) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3.
Thí nghiệm không thu được kết tủa: (c) và (e).
Đáp án: 2.