Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Bùi Nguyễn Đại Yến
Xem chi tiết
lê thục đan
26 tháng 11 2021 lúc 14:10

B

☆Châuuu~~~(๑╹ω╹๑ )☆
26 tháng 11 2021 lúc 14:10

B

B

Đỗ Quang Hưng
Xem chi tiết
Nguyễn Như Lan
11 tháng 3 2022 lúc 20:13

10.Từ láy: xinh xắn, lộng lẫy, rực rỡ

11.gan dạ, dũng mãnh, can trường

12.B, E

 

Tống Hà 	Linh
Xem chi tiết
Nguyễn acc 2
18 tháng 2 2022 lúc 14:24

D

Như Nguyệt
18 tháng 2 2022 lúc 14:24

Minh Hồng
18 tháng 2 2022 lúc 14:24

D

huynh van duong
Xem chi tiết
Mai Anh Nguyen
31 tháng 7 2021 lúc 10:14

Mệnh đề nào sau đây đúng? Giải thích tại sao lại chọn đáp án đây.

A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.

B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.

C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.

D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ

Vecto →0 là vecto duy nhất cùng phương với mọi vecto.

Khách vãng lai đã xóa
pham viet anh
31 tháng 7 2021 lúc 10:16

A nha . Vì 

Ta có vectơ ⇀00⇀ cùng hướng với mọi vectơ nên nó cùng phương với mọi véc tơ.

Đáp án cần chọn là: A

Khách vãng lai đã xóa
Bùi Việt Bách
31 tháng 7 2021 lúc 10:34

Mình không nhớ nữa nhưng hình như là A bạn nhé

Ta có VT 0 cùng hướng với mọi VT nên nó cùng phương với mọi VT

VT = Vecter

Vote m nhé?

Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 10 2019 lúc 5:58

Đáp án C

Giải thích: to undervalue = to have a low opinion: đánh giá thấp, coi rẻ, coi thường. Câu C là cách viết lại của câu đã cho bằng cách dùng cụm từ tương đương.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 5 2019 lúc 8:06

Đáp án A

Giải thích: It trong “it was very dangerous” thay thế cho cả mệnh đề “David drove so fast”. Viết lại câu đã cho bằng cách dùng mệnh đề quan hệ với which – which có thể thay thế cho mệnh đề đứng trước.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 7 2019 lúc 3:57

Đáp án C

Giải thích: Câu nói trực tiếp là câu mệnh lệnh và có thái độ ra lệnh (động từ abandon và dấu chấm cảm cuối câu). Tương ứng với nó ở dạng gián tiếp ta dùng order sb + to infinitive (ra lệnh cho ai đó làm gì).

trang phan
Xem chi tiết
Khinh Yên
9 tháng 5 2022 lúc 20:47

1.   What is it? It is       

  A.   eraser             B. an eraser              C. erasers                  D. a eraser

2.                 subjects does Peter study at school? - He has maths, English and physics.

  A.   Why                 B. When             C. Whose                     D. What

3.   I’m going to see a movie                  Sunday                  6 p.m.

  A.   in/ at                       B. on/ at                        C. on/ in                    D. at/ on

4.   You can catch a bus at the                 .

  A.   train station            B. police station              C. street                D. bus station

5.  I                    come to the party. I am really busy.

 A.   can’t                      B. can                   C. should                         D. shouldn’t

6.       My favorite food is chicken rice. What is              ?

 A.   mine                          B. your                              C. yours                      D.my

7.   I like learning English             maths.

 A.   or                            B. but                                C. so                             D. and

8.   - How much are                      shoes? – ‘‘They are 100 USD”

A.   this                     B. those                             C. that                         D. them

9.   My sister                     the laundry.

A.   does                    B. do                             C. make                               D. makes

10.   Andrea lives next door so we                   her.

A.   never                B. seldom                      C. often                              D. rarely

(.I_CAN_FLY.)
9 tháng 5 2022 lúc 20:47

1B

2D

3B

4D

5A

6C

7D

8B

9A

10C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 3 2019 lúc 5:38

Đáp án B

Giải thích: “Shall I make you a coffee?” là một câu mời lịch sự do đó khi chuyển sang gián tiếp ta dùng động từ offer (đề nghị, đưa ra mời).