Từ nào dưới đây cùng nghĩa với 'what?' /: (Chọn nhiều phương án)
A. 何?
B. አይ?
C. Hvað?
D. Ua lelei?
Từ nào dưới đây cùng nghĩa với từ 'need to'?
A. Necessary
B. Want
C. Like
D. Love
LƯU Ý/: CÓ THỂ LÀ CHỌN NHIỀU PHƯƠNG ÁN HOẶC CÓ THỂ LÀ CHỈ CHỌN 1 ĐÁP ÁN THÔI.
Câu 10: Chọn các từ láy trong các từ dưới đây:
(Chọn nhiều đáp án đúng)
xinh xắn
lộng lẫy
xinh đẹp
rực rỡ
tráng lệ
mĩ lệ
Câu 11: Chọn các từ cùng nghĩa với từ “dũng cảm”
(Chọn nhiều đáp án đúng) (1 Point) gan dạ trung thành dũng mãnh nhu nhược can trường Câu 12: Hãy chọn những câu khiến trong các câu dưới đây:(Chọn nhiều đáp án đúng)A. Mẹ ơi, mẹ mua cho con quyển sách này được không ạ?B. Xin ông hãy thả cháu ra.C. Con hãy kể lại cho ta nghe về bạn của con.D. Bạn Giang đã rất chăm chỉ học tập.E. Con nói cho mẹ xem hai con thú ấy ra sao nào!
10.Từ láy: xinh xắn, lộng lẫy, rực rỡ
11.gan dạ, dũng mãnh, can trường
12.B, E
Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ nhiều nghĩa?
a. đồng xu - cánh đồng
b. hạt đậu - đậu xe
c .hang động - động đậy
d. ngón tay - tay áo
Mệnh đề nào sau đây đúng? Giải thích tại sao lại chọn đáp án đây.
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ
Bạn nào giúp mình vs ;-;
Mệnh đề nào sau đây đúng? Giải thích tại sao lại chọn đáp án đây.
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ
Vecto →0 là vecto duy nhất cùng phương với mọi vecto.
A nha . Vì
Ta có vectơ ⇀00⇀ cùng hướng với mọi vectơ nên nó cùng phương với mọi véc tơ.
Đáp án cần chọn là: A
Mình không nhớ nữa nhưng hình như là A bạn nhé
Ta có VT 0 cùng hướng với mọi VT nên nó cùng phương với mọi VT
VT = Vecter
Vote m nhé?
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau đây.
The critics undervalued his new book.
A. The critics rejected his new book.
B. The critics were fed up with his new book.
C. The critics had a low opinion of his new book.
D. The critics turned down his new book.
Đáp án C
Giải thích: to undervalue = to have a low opinion: đánh giá thấp, coi rẻ, coi thường. Câu C là cách viết lại của câu đã cho bằng cách dùng cụm từ tương đương.
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau đây.
David drove so fast; it was very dangerous.
A. David drove so fast, which was very dangerous
B. David drove so fast and was very dangerous.
C. David drove so fast, then was very dangerous.
D. David drove so fast that was very dangerous.
Đáp án A
Giải thích: It trong “it was very dangerous” thay thế cho cả mệnh đề “David drove so fast”. Viết lại câu đã cho bằng cách dùng mệnh đề quan hệ với which – which có thể thay thế cho mệnh đề đứng trước.
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau đây.
The captain to his men: “Abandon the ship immediately!”
A. The captain invited his men to abandon the ship immediately.
B. The captain suggested his men abandon the ship immediately.
C. The captain ordered his men to abandon the ship immediately.
D. The captain requested his men to abandon the ship immediately.
Đáp án C
Giải thích: Câu nói trực tiếp là câu mệnh lệnh và có thái độ ra lệnh (động từ abandon và dấu chấm cảm cuối câu). Tương ứng với nó ở dạng gián tiếp ta dùng order sb + to infinitive (ra lệnh cho ai đó làm gì).
Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau.
1. What is it? It is
A. eraser B. an eraser C. erasers D. a eraser
2. subjects does Peter study at school? - He has maths, English and physics.
A. Why B. When C. Whose D. What
3. I’m going to see a movie Sunday 6 p.m.
A. in/ at B. on/ at C. on/ in D. at/ on
4. You can catch a bus at the .
A. train station B. police station C. street D. bus station
5. I come to the party. I am really busy.
A. can’t B. can C. should D. shouldn’t
6. My favorite food is chicken rice. What is ?
A. mine B. your C. yours D.my
7. I like learning English maths.
A. or B. but C. so D. and
8. - How much are shoes? – ‘‘They are 100 USD”
A. this B. those C. that D. them
9. My sister the laundry.
A. does B. do C. make D. makes
10. Andrea lives next door so we her.
A. never B. seldom C. often D. rarely
1. What is it? It is
A. eraser B. an eraser C. erasers D. a eraser
2. subjects does Peter study at school? - He has maths, English and physics.
A. Why B. When C. Whose D. What
3. I’m going to see a movie Sunday 6 p.m.
A. in/ at B. on/ at C. on/ in D. at/ on
4. You can catch a bus at the .
A. train station B. police station C. street D. bus station
5. I come to the party. I am really busy.
A. can’t B. can C. should D. shouldn’t
6. My favorite food is chicken rice. What is ?
A. mine B. your C. yours D.my
7. I like learning English maths.
A. or B. but C. so D. and
8. - How much are shoes? – ‘‘They are 100 USD”
A. this B. those C. that D. them
9. My sister the laundry.
A. does B. do C. make D. makes
10. Andrea lives next door so we her.
A. never B. seldom C. often D. rarely
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau đây.
“Shall I make you a coffee?” the girl said to the lady.
A. The girl wanted to make a coffee for the lady.
B. The girl offered to make a coffee for the lady.
C. The girl refused to make a coffee for the lady.
D. The girl promised to make a coffee for the lady.
Đáp án B
Giải thích: “Shall I make you a coffee?” là một câu mời lịch sự do đó khi chuyển sang gián tiếp ta dùng động từ offer (đề nghị, đưa ra mời).