Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 8 2019 lúc 10:33

Đáp án B

Be on the alert for = watch out for: trông chừng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 6 2019 lúc 9:50

Đáp án B

Giải thích: C. watch out for

Dịch nghĩa: (to) be on the alert = (to) watch out (for sth): cảnh giác, đề phòng

Các đáp án còn lại:

(to) look/ search for sbd/ sth: tìm kiếm ai/ cái gì
(to) watch for sbd/ sth: chờ, rình

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 9 2018 lúc 9:23

Đáp án B

watch out for = Be on the alert: can than, coi chung. Look for =search for: tim kiem dieu gi, watch for

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 6 2017 lúc 14:26

Đáp án B

Be on the alert for = watch out for: trông chừng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2018 lúc 3:24

Chọn đáp án D

look after=take care of: chăm lo, trông nom

Các đáp án còn lại:

A. take part in (v): tham gia

B. take over (v): đảm nhiệm

C. take place (v): diễn ra ( sự kiện…)

Dịch: “John , cậu có thể trông chừng cái túi của tớ trong khi tớ đi ra ngoài một chút được không?”

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 6 2019 lúc 7:37

Đáp án B

(to) look after = (to) take care of: chăm sóc, trông nom

Các đáp án còn lại:

A. (to) take over: tiếp nhận, tiếp quản

C. (to) take part in: tham gia

D. (to) take place: diễn ra

Dịch nghĩa: John, cậu để ý túi xách lúc tớ ra ngoài một lát nhé.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 12 2018 lúc 14:18

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

Be careful: Cẩn thận

Look on: chứng kiến                                       Look up: ngước mắt nhìn lên, tra, tìm kiếm

Look out: coi chừng, cẩn thận                         Look after: chăm sóc

=> Be careful = Look out

Tạm dịch: Hãy cẩn thận! Cây sắp đổ.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 12 2019 lúc 18:02

Đáp án C

Từ gạch chân: Go out of business – phá sản, đóng cửa

Dịch câu: Đã từng có một cửa hàng ở cuối phố này nhưng một năm trước đây nó đã bị đóng cửa.

Close up: khít lại

Close: đóng

Close down: đóng cửa    

Close into: không có nghĩa

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 7 2018 lúc 11:14

Đáp án là B

Production: sự sản xuất

Sparing: dành ra

Generation: sự vận hành/ phát ra

Increase: tăng

Reformation: sự tái hình thành

=>production = generation

Tạm dịch: Khí sinh học có thể được sử dụng để sản xuất điện, nấu ăn, sưởi ấm, đun nước và quy trình sấy khô

Bình luận (0)