Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Why did Berth ask you ……………….. a bicycle?
A. that if you had
B. do you have
C. that you had
D. if you had
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Why did Berth ask you _________ a bicycle?
A. that if you had
B. do you have
C. that you had
D. if you had
Đáp án D
Trong câu gián tiếp dùng if hoặc whether cho câu hỏi dạng yes/no question
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Why did Berth ask you ……………….. a bicycle?
A. that if you had
B. do you have
C. that you had
D. if you had
Đáp án D
Trong câu gián tiếp dùng if hoặc whether cho câu hỏi dạng yes/no question
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
If I _______ the same problem you had as a child, I might not have succeeded in life as you have.
A. have
B. would have had
C. had had
D. had
Đáp án C.
Động từ ở vế chính là might not have succeeded → Đây là câu điều kiện 3.
Tạm dịch: Nếu mà tôi gặp phải những vấn đề như bạn lúc còn bé thì tôi có lẽ cũng sẽ không được thành công trong cuộc sống như bạn.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
- Did you enjoy that sandwich I made you?
- __________.
A. Yes, please! Let’s have them.
B. So I did.
C. I loved it!
D. Neither did I.
Đáp án là C.
Did you enjoy that sandwich I made you? - Bạn có thích cái bánh sandwich tôi làm cho bạn chưa?
Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh.
A. Vâng, làm ơn! Chúng ta hãy có chúng.
B. Tôi cũng vậy. - Chỉ sự đồng tình ở thể khẳng định.
D.Tôi cũng không vậy. - Chỉ sự đồng tình ở thể phủ định.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If you had taken your dad’s advice, you ______ such a silly mistake.
A. would have avoided
B. would have avoid
C. would avoid
D. have avoided
Chọn A.
Đáp án A.
Câu điều kiện loại 3 diễn ta điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ.
S + had + PII, S + would have PII.
Dịch: Nếu bạn nghe lời khuyên của bố, bạn đã tránh được một sai lầm ngớ ngẩn như vậy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
If you had asked him, he______helped you to solve the problem.
A. will have
B. ought to have
C. should have
D. would have
Đáp án là D. Câu điều kiện loại III: If + S+ had + PII, S+ would+ have + PII.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Do you realize that I would have been given that job if you had not been silent?
A. As you did not talk, I did not get the job.
B. Because you asked, I did not get the job.
C. Although you asked, I got the job.
D. Although you did not talk, I got the job.
Đáp án A
Bạn có nhận ra rằng tôi sẽ được giao công việc đó nếu bạn không im lặng?
A. Như bạn đã không nói, tôi đã không nhận được công việc.
B. Bởi vì bạn hỏi, tôi đã không nhận được công việc.
C. Mặc dù bạn hỏi, tôi đã nhận được công việc.
D. Mặc dù bạn không nói, tôi đã nhận được công việc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Where did you buy that ________ handbag?
A. funny leather purple
B. purple funny leather
C. funny purple leather
D. leather funny purple
Đáp án C
Vị trí của các loại adj trong câu: Opinion – Size – Shape – Age – Color – Origin – Material – Purpose
Dịch câu: Bạn đã mua cái túi xách tay bằng da màu tím ngộ nghĩnh đó ở đâu vậy?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
- I have gone to the doctor‟s to have a checkup.
- You _______ You just had your check-up last week!
A. don’t need to go
B. needn't go
C. didn’t need to go
D. needn’t have gone
D
Don’t need to Vo: không cần làm gì ( ở hiện tại)
Needn’t + Vo: không cần phải ( ở hiện tại)
Didn’t need to + Vo: đã không cần ( ở quá khứ)
Needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần làm gì đó (trong quá khứ)
Tạm dịch: Tôi đã đến bác sĩ để khám tổng quát. - Bạn đáng lẽ ra không cần đi. Bạn đã khám tổng quát tuần trước rồi.
=> Chọn D