Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“It’s about time you ______ your homework, Mary.”
A. must do
B. do
C. did
D. will do
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It’s time you _______ up your mind about what you are going to do with your life
A. have made
B. made
C. make
D. had made
Đáp án là B
Cấu trúc: It‟s (high/ about) time + S + Ved/ V2
Cụm từ: make up sb‟s mind = decide [ quyết định]
Câu này dịch như sau: Đã đến lúc bạn quyết định về việc bạn sẽ làm gì với cuộc sống của chính bạn
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“What kinds of music do you like, Mary?” - “_________”
A. You really guess so.
B. Well, I guess I’m really into jazz.
C. Hmm, no, I don’t really like Westerns.
D. Concert.
Đáp án là B. Cấu trúc S + be + into + (doing) something: hứng thú/thích một hoạt động hay 1 thứ gì đó
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
John: "Congratulations! You did great. Mary: - " ___________.”
A. It’s nice of you to say so
B. It’s my pleasure
C. you're welcome
D. that's okay
Đáp án : A
It’s nice of you to say so: bạn thật tốt khi nói thế ( đáp lại lời khen, chúc mừng) => chọn phương án này.
You’re welcome: không có gì đâu mà ( đáp lại lời cảm ơn)
It’s okay: ổn rồi
It’s my pleasure: đó là vinh dự của tôi ( đáp lại lời cảm ơn vì đã giúp đỡ ai đó ).
pt;font-family:"Times New Roman","serif";mso-ansi-language:NL'>người lớn)
Không chọn “always” do sai về mặt nghĩa câu
Không chọn “no sooner than” do ta có cấu trúc :
no sooner ...than...= hardly... when ...: ngay khi...thì ...
Không chọn “only when” do sau nó cần một mệnh đề.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Jane. “Do you think it's going to rain”.
Mary. “________.”
A. I hope not so
B. I hope not
C. I don't hope so
D. I don't hope either
B
Jane: “ Bạn có nghĩ rằng trời sẽ mưa không?
Mary : “ _________”
Chỉ có đáp án B là đúng theo văn nói
I hope not : Tôi hi vọng không
Đáp án B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Jane. “Do you think it's going to rain”. Mary. “________”.
A. I don't hope so
B. I don't hope either
C. I hope not
D. I hope not so
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. Do you think it's going to rain? - Bạn có nghĩ là trời sẽ mưa không?
Cách nói khẳng định: I expect/hope/think so
Cách nói phủ định: I expect/hope/think not hoặc I don't expect/hope/think so => Đáp án là C.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It’s very kind _______ you to help me with the homework.
A. with
B. in
C. of
D. to
Chọn C
Cụm “It is very/so… kind/nice/good.. of you” để nói cảm nhận về một người như thế nào
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
All right, Johnny, it’s time you __________ to bed.
A. are going to go
B. will be going
C. would go
D. went
Đáp án : D
Cấu trúc “it’s time/ it’s high time + S + did something” : đến lúc ai làm việc gì
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A: Do you think the match will be on TV later?
B:__________
A. I can’t agree with you. It’s so dull.
B. Yes, I’m a big fan of soap operas.
C. Yes, of course. It’s being shown live on BBC1.
D. No, I don’t mind watching it.
Chọn C Câu đề bài: "Bạn có nghĩ rằng trận đấu sẽ được chiếu muộn trên TV hay không?”
Đáp án C: Có chứ, dĩ nhiên rồi. Trận đấu được tường thuật trực tiếp trên kênh BBC1.
Các đáp án còn lại:
A. Tôi không thể đồng ý với bạn được. Nó thật sự đần độn mà.
B. Có chứ, tôi là người hâm mộ bự của phim truyền hình dài tập đó.
D. Không đâu, tôi không định xem nó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
you read the instructions carefully, you will understand what to do.
A. as well as
B. as far as
C. as soon as
D. provided
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
Provided / Providing that + S + V = Với điều kiện là
Dịch nghĩa: Với điều kiện là bạn đọc hướng dẫn cẩn thận, bạn sẽ hiểu phải làm gì.
A. as well as = cũng tốt như
B. as far as = cũng xa như
C. as soon as = ngay khi, ngay lúc