Tiến hành các phản ứng theo sơ đồ sau (đúng với tỉ lệ mol các chất)
X1 + CO2 +H2O à 2X2
2X2 + X3 à CaCO3 ↓ + X1 + 2H2O.
Hai chất X1 và X3 lần lượt là
A. BaCO3 và Ca(OH)2
B. KHCO3 và Ca(OH)2
C. K2CO3 và Ca(HCO3)2
D. Na2CO3 và Ca(OH)2
Tiến hành các phản ứng theo sơ đồ sau (đúng với tỉ lệ mol các chất)
X1 + CO2 +H2O à 2X2
2X2 + X3 à CaCO3 ↓ + X1 + 2H2O.
Hai chất X1 và X3 lần lượt là
A. BaCO3 và Ca(OH)2.
B. KHCO3 và Ca(OH)2.
C. K2CO3 và Ca(HCO3)2.
D. Na2CO3 và Ca(OH)2.
Đáp án D
A. Sai tỉ lệ phản ứng BaCO3 + CO2 + H2O à Ba(HCO3)2
B. KHCO3 không phản ứng với CO2.
C. X2 là KHCO3, không phản ứng với X là Ca(HCO3)2
D. Sơ đồ phản ứng:
Na2CO3 + CO2 + H2O à 2NaHCO3
2NaHCO3 + Ca(OH)2 à CaCO3↓ + Na2CO3 +2H2O
Cho các phản ứng sau :
(1) K H C O 3 + X 1 → X 2 + B a C O 3 ↓ + H 2 O
(2) 2 X 2 + X 4 → B a C O 3 ↓ + K 2 C O 3 + 2 H 2 O
Hai chất X2, X4 lần lượt là
A. KHCO3, Ba(OH)2
B. NaHCO3, Ba(OH)2
C. KOH, Ba(HCO3)2
D. NaOH, Ba(HCO3)2
Cho sơ đồ phản ứng sau:
2X1 + H2O → c ó m à n g n g ă n đ i ệ n p h â n 2X2 + X3 + H2
X4 + 2X2 ® BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
X4 + 2X5 ® BaSO4 + H2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Các chất X1, X4, X5 lần lượt là
A. NaOH, NaHCO3, H2SO4
B. NaOH, Ba(HCO3)2, KHSO4
C. BaCl2, Ba(HCO3)2, H2SO4
D. NaCl, Ba(HCO3)2, KHSO4
Chọn B.
NaCl + H2O → c ó m à n g n g ă n đ i ệ n p h â n NaOH + H2 + Cl2
Ba(HCO3)2 + 2NaOH ® NaHCO3 + CaCO3 + H2O
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 ® BaSO4 + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + CO X5
(e) X4 + 2X5 X6 + 2H2O
Cho biết, X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 và X2 lần lượt là
A. 164 và 46
B. 146 và 46
C. 164 và 32
D. 146 và 32
Chọn D.
(c) p-HOOC-C6H4-COONa (X3) + C2H4(OH)2 (X4) → x t , t ∘ poli(etilen-terephtalat) + 2nH2O.
(b) p-NaOOC-C6H4-COONa (X1) + H2SO4 → p-HOOC-C6H4-COOH (X3) + Na2SO4.
(d) CH3OH (X1) + CO → CH3COOH (X5).
(a) p-CH3-OOC-C6H4-COO-CH3 (X) + 2NaOH → t ∘ p-NaOOC-C6H4-COONa + 2CH3OH (X2).
(e) C2H4(OH)2 + 2CH3COOH ⇄ t ∘ H 2 S O 4 (CH3COO)2C2H4 (X6) + 2H2O
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
( a ) X + 2 N a O H → t ° X 1 + X 2 + H 2 O
( b ) X 1 + H 2 S O 4 → x 3 + N a 2 S O 4
( c ) n X 3 = n X 4 → t ° , x t P o l i ( e n t i l e n t e r e p h t a l a t ) + 2 n H 2 O
( d ) X 3 + 2 X 2 ⇌ H 2 S o 4 đ , t ° X 5 + 2 H 2 O
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 90.
B. 222.
C. 194.
D. 118.
X3 là axit terephatalic → từ phản ứng (b): X1 là muối C6H4(COONa)2.
Quay lại phản ứng (a):
.
Bảo toàn C, H, O → X2 có công thức phân tử là CH4O → cấu tạo CH3OH (ancol metylic).
Theo đó, phản ứng (d):
→ phân tử khối của X3 là 194.
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → t ° X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → t ° , xt poli (etylen terephtalat) + 2nH2O
(d) X3 + 2X2 → H 2 SO 4 , t ° X5 + 2H2O
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 222
B. 118.
C. 90
D. 194.
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → t o X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → t o , x t poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + CO → X
(e) X4 + 2X5 ⇄ H + , t o X6 + 2H2O
Cho biết, X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 và X2 lần lượt là
A. 164 và 46.
B. 146 và 46.
C. 164 và 32.
D. 146 và 32.
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2 NaOH → t o X 1 + X 2 + H 2 O
(b) X 1 + H 2 SO 4 → X 3 + Na 2 SO 4
(c) nX 3 + nX 4 → t o , xt Poli etilen terephtalat + 2 nH 2 O
(d) X 3 + 2 X 2 ⇄ H 2 SO 4 đ , t o X 5 + 2 H 2 O
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 9 H 8 O 4 ; X 1 , X 2 , X 3 , X 4 , X 5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 194.
B. 222.
C. 118.
D. 90.
Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
2X1 + 2X2 → 2X3 + H2
X3 + CO2 → X4
X3 + X4 → X5 + X2
2X6 + 3X5 + 3X2 → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần lượt là
A. KHCO3, K2CO3, FeCl3
B. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3
C. KOH, K2CO3, FeCl3
D. NaOH, Na2CO3, FeCl3