Đặt vào hai đầu mạch RLC điện xoay chiều điện áp u = U0cos(100πt + π) thì trong mạch có cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. i = I0cos(100πt + π/2).
B. i = I0cos(100πt).
C. i = I0cos(100πt – π).
D. i = I0cos(100πt + π).
Đặt vào hai đầu mạch RLC điện xoay chiều điện áp u = U 0 cos(100πt + π) thì trong mạch có cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. i = I 0 cos(100πt + π/2).
B. i = I 0 cos(100πt).
C. i = I 0 cos(100πt – π/2).
D. i = I 0 cos(100πt + π).
Chọn đáp án D
Khi mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì pha của i cùng pha với u.
Đặt vào hai đầu mạch RLC điện xoay chiều điện áp u = U 0 cos ( 100 π t + π ) thì trong mạch có cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. i = I 0 cos ( 100 π t + π / 2 )
B. i = I 0 cos ( 100 π t + π )
C. i = I 0 cos ( 100 π t – π / 2 )
D. i = I 0 cos ( 100 π t )
Đáp án B
Khi mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì pha của i cùng pha với u.
Đặt vào hai đầu mạch RLC điện xoay chiều điện áp u = U0cos(100πt + π) thì trong mạch có cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. i = I0cos(100πt + π/2)
B. i = I0cos(100πt + π).
C. i = I0cos(100πt – π/2).
D. i = I0cos(100πt).
Đáp án B
Khi mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì pha của i cùng pha với u.
Đặt vào hai đầu mạch RLC điện xoay chiều điện áp u = U 0 cos ( 100 π t + π ) thì trong mạch có cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. i = I0cos(100πt + π/2)
B. i = I0cos(100πt).
C. i = I0cos(100πt – π).
D. i = I0cos(100πt + π).
Chọn D
Khi mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì pha của i cùng pha với u
Đặt vào hai đầu mạch RLC điện xoay chiều điện áp u = U 0 cos(100πt + π) thì trong mạch có cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. i = I 0 cos(100πt + π/2).
B. i = I 0 cos(100πt).
C. i = I 0 cos(100πt – π/2)
D. i = I 0 cos(100πt + π).
Chọn đáp án D.
Khi mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì pha của i cùng pha với u.
Đặt điện áp u = U 0 cos ( 100 πt - π / 6 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I 0 cos ( 100 πt + π / 6 ) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằn
A. 0,50
B. 0,71
C. 1,00
D. 0,86
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I0cos(100πt + π/4) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = I0cos(100πt – π/12) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. u = 60 2 cos(100πt – π/12) (V).
B. u = 60 2 cos(100πt – π/6) (V).
C. u = 60 2 cos(100πt + π/12) (V).
D. u = 60 2 cos(100πt + π/6) (V).
+ Vì I1 = I2 → Z1 = Z2 → φ1 = φ2.
→ Đáp án C là thõa mãn.
Đáp án C
Đặt điện áp u = U 0 cos ( 100 πt - π / 6 ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i = I 0 cos ( 100 πt + π / 12 ) A . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1
B. 0,87
C. 0,71
D. 0,50
Đặt điện áp u = U 0 cos ( 100 π t - π 6 ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I 0 cos ( 100 π t - π 12 ) A . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 20 2
B. 0,71
C. 0,87
D. 10 2 Ω
Đáp án B
Hệ số công suất của mạch được xác định bởi biểu thức: