Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 1,1 Ω ; điện trở R=0,1 Ω . Điện trở X phải có trị số là bao nhiêu để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là lớn nhất?
A. 0,4 Ω
B. 0,8 Ω
C. 1 Ω
D. 1,25 Ω
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12V và điện trờ trong 1,1 Ω ; điện trở R=0,1 Ω . Điện trở X phải có trị số là bao nhiêu để công suất tiêu thụ ở điện trở này là lớn nhất? Tính công suất lớn nhất đó
A. 1,2 Ω và 30W
B. 1 Ω và 33W
C. 1,2 Ω và 33W
D. 1 Ω và 30W
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 Ω. Các điện trở R 1 = R 2 = 30 Ω, R 3 = 7,5 Ω. Cường độ dòng điện qua R 3 là
A. 0,50 A
B. 0,67 A
C. 1,00 A
D. 1,25 A
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong không đáng kể. Các điện trở R 1 = R 2 = 30 Ω; R 3 = 7,5 Ω. Chọn phương án đúng.
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài là 6 Ω.
B. Hiệu điện thế hai cực nguồn điện là 5 V
C. Cường độ dòng điện chạy qua R1 là 0,3 A.
D. Cường độ dòng điện chạy qua R3 là 0,8 A
đáp án D
+ Phân tích đoạn mạch: (R1 // R3 // R2)
1 R = 1 R 1 + 1 R 2 + 1 R 3 → R = 5 m
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong không đáng kể. Các điện trở R 1 = R 2 = 30 Ω ; R 3 = 7 , 5 Ω . Chọn phương án đúng.
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài là 6 Ω.
B. Hiệu điện thế hai cực nguồn điện là 5 V.
C. Cường độ dòng điện chạy qua R 1 là 0,3 A.
D. Cường độ dòng điện chạy qua R 3 là 0,8 A.
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong 2 Ω, các điện trở R 1 = 5 Ω, R 2 = 10 Ω và R 3 = 3 Ω. Chọn phương án đúng.
A.Điện trở tương đương của mạch ngoài 15Ω.
B.Cường độ dòng điện qua nguồn điện là 3
C. Hiệu điện thế mạch ngoài là 5 V.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 1,5 V
đáp án D
R = R 1 + R 2 + R 3 = 18 Ω I = ξ R + r = 6 18 + 2 = 0 , 3 A ⇒ U = IR = 5 , 4 V U 1 = IR 1 = 1 , 5 V
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong 2 Ω, các điện trở R 1 = 5 Ω, R 2 = 10 Ω và R 3 = 3 Ω. Chọn phương án đúng
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài 15 Ω
B. Cường độ dòng điện qua nguồn điện là 3 A
C. Hiệu điện thế mạch ngoài là 5 V
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 1,5 V
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong 2 Ω , các điện trở R1 = 5 Ω , R2 = 10 Ω và R3 = 3 Ω . Chọn phương án đúng.
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài là 15 Ω .
B. Cường độ dòng điện qua nguồn điện là 3 A.
C. Hiệu điện thế mạch ngoài là 5 V.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 1,5 V.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ bên, trong đó nguồn điện có suất điện động 24 V và có điện trở trong rất nhỏ, các điện trở ở mạch ngoài là R1 = 3 Ω, R2 = 4 Ω và R3 = 5 Ω. Công của nguồn điện sinh ra trong 10 phút và công suất tỏa nhiệt ở điện trở R2 lần lượt là
A. 3,6 kJ và 2,5 W.
B. 7,2 kJ và 16 W.
C. 9,6 kJ và 8 W.
D. 28,8 kJ và 16 W.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 30 V và điện trở trong 3 Ω, các điện trở R 1 = 12 Ω , R 2 = 27 Ω , R 3 = 18 Ω , vôn kế V có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là
A. 25 V.
B. 23,6 V.
C. 22,5 V.
D. 29 V.