Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 11 2018 lúc 12:02

Đáp án C

To put up with st: chịu đựng cái gì, tha thứ cho việc gì

Get away with: trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc

Run away with: áp đảo, lấn át

Cut down on: cắt giảm cái gì đó

Tạm dịch: Monica rất bực với tiếng ồn hàng xóm cô ấy gây ra đến nỗi mà cô ấy từ chối chịu đựng thêm nữa

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 8 2018 lúc 14:16

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 2 2017 lúc 17:03

Đáp án A.

Mệnh đề chỉ lý do:

Because / As / Since / Due to the fact that + S + V

Dịch câu: Tôi biết họ đang nói về tôi vì họ đã im bặt khi tôi bước vào phòng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 4 2019 lúc 11:24

Đáp án B

Bạn_________ cuộc hội thoại của chúng tôi. Đó là bí mật

Ta có: shouldn’t have been V – ing: Lẽ ra không nên

=> Phàn nàn về 1 việc đang xảy ra trong quá khứ hoặc 1 việc liên tục xảy ra 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2018 lúc 4:20

A

Kiến thức: liên từ

Neither...nor...: không...cũng không

Both...and...: cả ...và

Either...or...: hoặc là

Tạm dịch: Không tôi hay Long đến bữa tiệc tối qua. Cả hai chúng tôi đề bận rộn.

=> Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Hải Sơn Vũ
Xem chi tiết
M r . V ô D a n h
30 tháng 9 2021 lúc 10:16

to get

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 12 2019 lúc 10:31

Đáp án là C.

Ở đây ta cần chọn câu có nghĩa tương tự.

To be out of order: hỏng, không hoạt động

 

Both: cả hai >< neither: không cái nào 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 2 2018 lúc 14:53

Chọn D

A. who: ai (chỉ chủ ngữ)

B. whom: ai (chỉ tân ngữ)

C. which: cái gì

D. whose: của ai

Tạm dịch: Chúng tôi đang bàn về tác giả mà cuốn sách mới nhất của ông ta là một trong những cuốn bán chạy nhất năm.