Một tia sáng chiếu đến mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 60 0 , chiết suất chất làm lăng kính là n = 3 . Góc lệch cực tiểu giữa tia ló và tia tới là:
A. D m i n = 30 0
B. D m i n = 45 0
C. D m i n = 60 0
D. D m i n = 75 0
Một tia sáng chiếu thẳng góc đến mặt bên thứ nhất của lăng kính có góc chiết quang A = 30 0 . Góc lệch giữa tia ló và tia lới là D = 30 0 . Chiết suất của chất làm lăng kính là
A. n = 1,82.
B. n = 1,73.
C. n = 1,50.
D. n = 1,41.
Chọn B
Hướng dẫn: Tia tới vuông góc với mặt bên nên ta có i = 0, r = 0, suy ra r’ = A = 30 0 , i’ = D + A = 60 0 , áp dụng công thức sini’ = nsinr’, ta tính được n = 3
Một tia sáng chiếu đến vuông góc với mặt bên thứ nhất của lăng kính có góc chiết quang A = 30 0 . Góc lệch giữa tia ló và tia lới là D = 30 0 . Chiết suất của chất làm lăng kính là
A. n = 1 , 73
B. n = 1 , 41
C. n = 1 , 50
D. n = 1 , 82
Đáp án A
Đường đi của tia sáng như hình vẽ
Tại
Áp dụng định luật khúc xạ: n sin i = sin r
Một lăng kính có góc chiết quang A. Chiếu tia sáng SI đến vuông góc với mặt bên của lăng kính. Biết góc lệch của tia ló và tia tới là D = 15 0 . Cho chiết suất của lăng kính là n = 1,5 . Góc chiết quang A bằng:
A. 25,87 0
B. 64,13 0
C. 23 0
D. 32 0
Đáp án cần chọn là: A
Vì chiếu tia tới vuông góc với mặt nên i 1 = 0 → r 1 = 0
Ta có: A = r 1 + r 2 → A = r 2
Mà: D = i 1 + i 2 − A ↔ 15 = 0 + i 2 − A → i 2 = 15 + A
Lại có:
sin i 2 = n sinr 2 ↔ sin i 2 = n sin A ↔ sin ( 15 + A ) = 1,5 sin A
↔ sin 15 c osA + sinAcos 15 = 1,5 sin A
↔ sin 15 c osA = ( 1,5 − cos 15 ) sinA
→ tan A = sin 15 1,5 − c os 15 = 0,485 → A = 25,87
Một lăng kính có góc chiết quang A. Chiếu tia sáng SI đến vuông góc với mặt bên của lăng kính. Biết góc lệch của tia ló và tia tới là D = 15 ° . Cho chiết suất của lăng kính là n = 4 3 . Tính góc chiết quang A?
Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 60 , chiết suất n = 1,5 . Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch của tia ló qua lăng kính là:
A. 6 0
B. 3 0
C. 4 0
D. 8 0
Đáp án cần chọn là: B
Ta có: D = n − 1 . A với góc chiết quang A nhỏ
Thay số: D = 1,5 − 1 .6 = 3 0
Lăng kính có thiết diện là một tam giác có góc chiết quang A đặt trong không khí. Biết chiết suất của lăng kính là n= 3 . Chiếu tia sáng đơn sắc tới mặt bên thứ nhất và cho tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai. Biết góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính bằng góc chiết quang. Tính góc chiết quang.
A. 450.
B. 600.
C. 750.
D. 300.
Đáp án B
+ Khi có góc lệch cực tiểu thì
với
Lăng kính có thiết diện là một tam giác có góc chiết quang A đặt trong không khí. Biết chiết suất của lăng kính là n = 3 . Chiếu tia sáng đơn sắc tới mặt bên thứ nhất và cho tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai. Biết góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính bằng góc chiết quang. Tính góc chiết quang.
A. 450.
B. 600.
C. 750.
D. 300.
Đáp án B
+ Khi có góc lệch cực tiểu thì i 1 = i 2 = D min + A 2 , r 1 = r 2 = 0 , 5 A .
n = sin D min + A 2 sin A 2 , với D min = A , ta có 3 = sin A sin A 2 → A = 60 °
Lăng kính có thiết diện là tam giác có góc chiết quang A đặt trong không khí. Biết chiết suất của lăng kính là n= 3 .Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên thứ nhất và cho tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai. Biết góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính bằng góc chiết quang. Tìm góc chiết quang.
A. 60 o .
B. 90 o .
C. 45 o .
D. 30 o .
Chiếu một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n = 1,5, góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới một góc D = 30 o Góc chiết quang của lăng kính là:
A. A = 23 o 24 '
B. A = 41 o
C. A = 38 o 16 '
D. A = 66 o