Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 12 2017 lúc 3:59

Đáp án là A

Distractions: sự sao nhãng

Attentions: sự chú ý

Unawaremess: sự không ý thức

Inconcern: không quan tâm

Carelessness: sự bất cẩn

=>distractions >< attentions

=>Chọn A

Tạm dịch: Tôi cảm thấy thật khó khi làm việc tại nhà vì có quá nhiều điều gây sao nhãng

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 12 2019 lúc 14:07

Đáp án: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2019 lúc 8:17

Đáp án là C.

Enthusiasm(n): sự nhiệt tình

Eagerness: sự háo hức

Weakness: sự yếu kém

Indifference: sự bàng quan/ không quan tâm

Softness: sự mềm mại

=> Enthusiasm >< Indifference

Câu này dịch như sau: Harry thể hiện sự nhiệt tình bất cứ khi nào anh ấy đối mặt với vấn đề.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 11 2017 lúc 12:52

Đáp án là C.

regularly :thường xuyên

one time: một lần

in one occasion: vào 1 dịp nào đó

once in a blue moon :hiếm khi

normally: thuường xuyên

Câu này dịch như sau: Tôi đã từng gặp anh thường xuyên ở đại lộ 5.

=> regularly >< once in a blue moon 

changchan
Xem chi tiết
changchan
18 tháng 9 2021 lúc 14:40

nhanh với đc k ạ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 9 2017 lúc 9:26

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

disapprove = object to something (v): không đồng ý, phản đối cái gì

support (v): ủng hộ

deny (v): phủ nhận

refuse (v): từ chối

=> disapprove >< support

Tạm dịch: Bố mẹ tôi luôn không tán thành việc tôi hút thuốc. Họ một lần thậm chí còn nói với tôi nó sẽ ngăn tôi phát triển cao hơn.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 9 2019 lúc 9:14

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay  khác happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
7 tháng 2 2017 lúc 10:03

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay   ≠  happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.