Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was a _________that the driver survived the crash. His car was completely damaged.
A. misted
B. miracle
C. secret
D. strange
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was announced that neither the passengers nor the driver ______ in the crash.
A. were injured
B. are injured
C. was injured
D. have been injured
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was announced that neither the passengers nor the driver _________in the crash
A. are injured
B. was injured
C. were injured
D. have been injured
Đáp án B
Câu trên tình huống ở thì quá khứ đơn và mang tính chất bị động
Ta thấy: neither + S1 + nor + S2 + V ( chia theo S2)
Đáp án đúng: B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was announced that neither the passengers nor the driver ______ in the crash.
A. were injured
B. are injured
C. was injured
D. have been injured
Đáp án C
Giải thích: động từ trần thuật trong câu được chia ở thì quá khứ đơn giản “was announced” do vậy các đáp án are injured (động từ chia ở thể bị động thời hiện tại đơn giản), và have been injured (động từ chia ở bị động thời hiện tại hoàn thành) không phải là sự lựa chọn chính xác. Chủ ngữ đứng gần động từ cần được chia nhất ở dạng ngôi thứ ba số ít vì thế đáp án đúng là was injured.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He told me that it was a genuine diamond, and I was completely _____________ .
A. put down
B. turned down
C. pulled up
D. taken in
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was so foggy that driver couldn’t ___________ the traffic signs.
A. break out
B. make out
C. keep out
D. take out
B
A. break out : đột phá
B. make out : nhận ra, hiểu, tiến bộ, giả vờ
C. keep out : không cho phép đi vào
D. take out : nhổ, vay tiền
Tạm dịch: Trời có nhiều sương mù đến nỗi tài xế không thể nhận ra biển báo giao thông.
=> Đáp án B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The accident _______ was the mistake of the driver
A. to cause many people to die
B. which causes many people to die
C. causing many people to die
D. caused great human loss
Đáp án : C
Ving đứng sau danh từ có thể là hình thức rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa chủ động. Cause + N + to V = khiến cho ai/cái gì phải làm gì. The accident causing many people to die = the accident which caused many people to die (động từ “caused” thì quá khứ đơn) = vụ tai nạn mà đã khiến cho nhiều người chết
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The car began to make an extraordinary noise so I stopped________what it was.
A.seeing
B.to see
C.saw
D. for seeing
Đáp án là B. stop + to V: dừng lại để làm một việc khác. Còn stop + V-ing: từ bỏ việc gì đó.
Nghĩa câu: The car began to make an extraordinary noise so I stopped to see what it was. (Chiếc xe bắt đầu gây ra một tiếng ồn bất thường nên tôi dừng lại để xem nó là cái gì.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Michael was _______ with anger when he saw his car had been scratched.
A. filled
B. fixed
C. loaded
D. stored
Chọn A.
Đáp án A
Ta có be filled with: chứa đầy
Các phương án khác:
B. fixed: cố định
C. load: chất đầy hàng hóa
D. store: tích trữ
Dịch: Micheal tràn đầy giận dữ khi thấy ô tô của mình bị trầy xước.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
John was late this morning because he had trouble ______ his car started
A. got
B. getting
C. to get
D. gotten
Kiến thức: to V/ V-ing
Giải thích: Công thức: have trouble + Ving (có vấn đề về)
Tạm dịch: Sáng nay John đi muộn vì anh ấy có vấn đề khi khởi động ô tô.
Chọn B