Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
We ________be going to France this summer, but we’re not sure yet
A. can
B. must
C. would
D. might
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I am not sure how old he is but he must be _________ for 70.
A. getting on
B. going by
C. getting up
D. going off
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích: Ta có cụm “get on for + số tuổi” (v): xấp xỉ (bao nhiêu) tuổi
Tạm dịch: Tôi không chắc ông bao nhiêu tuổi nhưng ông phải được xấp xỉ 70 tuổi rồi.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Have you __________ this contract yet?” – “Not yet. I’ll try to read it this weekend.”
A. looked over
B. looked out
C. looked up
D. looked into
Đáp án A
- Look over: xem xét, kiểm tra
- Look out: coi chừng, cẩn thận, tìm ra
- Look up: tra (từ điển)
- Look into: điều tra, khám xét ~ investigate
ð Đáp án A (“Bạn đã xem hợp đồng này chưa?” - Chưa, mình sẽ cố gắng đọc nó cuối tuần này.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Have you _____ this contract yet?” – “Not yet. I’ll try to read it this weekend.”
A. looked over
B. looked out
C. looked up
D. looked into
Đáp án A
- look over: xem xét, kiểm tra, đọc, nghiên cứu
- look out: coi chừng, cẩn thận, tìm ra
- look up: tra từ (từ điển)
- look into: điều tra, khám xét = investigate
Tạm dịch: “Bạn đã xem hợp đồng này chưa?”
“Chưa, mình sẽ cố gắng đọc nó cuối tuần này.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I'm not sure, but Tony _____ probably get that demanding job.
A. must
B. need
C. ought
D. might
Đáp án D
Kiến thức về động từ khyết thiếu
+ Need to V: Cần làm gì + Ought to V: Nên làm gì
=> Loại bỏ đáp án B, C vì trong câu không có 'to'
+ Must V: phải làm gi + Might V: có thể làm gì
Dịch nghĩa: Tôi không chắc nhưng Tony rất có thể sẽ nhân được công việc đòi hỏi cao đó.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We’re not taking on any new staff at the moment so that we can cut down the cost.
A. employing
B. hiring
C. offering
D. laying off
Chọn D Câu đề bài: “Câu chuyện kể về một cô bé sinh ra ở một gia đình khá giả và là người đứng đầu trong học tập.”
Well – to - do (adj.): giàu có, khá giả. >><< destitute (adj.): nghèo khổ, bần cùng.
Các đáp án còn lại:
To be rolling in money : đang có rất nhiều tiền;
To be made of money (informal): rất giàu;
To be well heeled (informal) = wealthy: giàu có.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I won’t be home for _______ dinner this evening. I’m meeting some friends after _______ work and we’re going to _______ cinema
A. X/the/X
B. The/X/X
C. X/X/the
D. X/the/the
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
– Không dùng mạo từ với các bữa ăn: breakfast, lunch, dinner,…
– Không dùng mạo từ với danh từ “work”.
after work: sau giờ làm việc
– Dùng mạo từ “the” với các danh từ: office (văn phòng), cinema (rạp chiếu bóng), theatre (rạp hát),…
Tạm dịch: Tôi sẽ không về nhà ăn tối vào tối nay. Tôi sẽ gặp một vài người bạn sau giờ làm việc và chúng tôi sẽ đi xem phim.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The villagers are not sure how they are going to get ______ another hard and cold winter.
A. by
B. on
C. round
D. through
Đáp án B
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
To get by: được đánh giá là hay, được chấp nhận
To get on: chịu đựng, sống sót (trong câu này đồng nghĩa với get along)
To get round: giải quyết thành công, khắc phục được
To get through: dùng hết, tiêu thụ hết
Tạm dịch: Dân làng không biết họ làm cách nào chịu đựng một mùa đông giá lạnh và khó khăn nữa.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In life, _________ can make a mistake; we’re all human.
A. anyone
B. someone
C. some people
D. not anybody
Chọn đáp án A
Giải thích: xét về nghĩa
A: anyone: bất cứ ai
B: someone: ai đó
C: some people: một vài người
D: not anybody: không phải bất cứ ai
Dịch nghĩa: Trong cuộc sống, bất cứ ai cũng có thể phạm sai lầm, vì chúng ta là con người.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We’re going to freeze out here if you don’t let us _____________ the bus.
A. come up
B. go into
C. take off
D. get on