Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 2 2018 lúc 6:18

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích: Ta có cụm “get on for + số tuổi” (v): xấp xỉ (bao nhiêu) tuổi

Tạm dịch: Tôi không chắc ông bao nhiêu tuổi nhưng ông phải được xấp xỉ 70 tuổi rồi.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 3 2019 lúc 16:17

Đáp án A

- Look over: xem xét, kiểm tra

- Look out: coi chừng, cẩn thận, tìm ra

- Look up: tra (từ điển)

- Look into: điu tra, khám xét ~ investigate

ð Đáp án A (“Bạn đã xem hợp đồng này chưa?” - Chưa, mình sẽ cố gắng đọc nó cuối tuần này.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 4 2018 lúc 2:28

Đáp án A

- look over: xem xét, kiểm tra, đọc, nghiên cứu

- look out: coi chừng, cẩn thận, tìm ra

- look up: tra từ (từ điển)

- look into: điều tra, khám xét = investigate

Tạm dịch: “Bạn đã xem hợp đồng này chưa?”

“Chưa, mình sẽ cố gắng đọc nó cuối tuần này.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 6 2019 lúc 12:14

Đáp án D

Kiến thức về động từ khyết thiếu

+ Need to V: Cần làm gì + Ought to V: Nên làm gì

=> Loại bỏ đáp án B, C vì trong câu không có 'to'

+ Must V: phải làm gi + Might V: có thể làm gì

Dịch nghĩa: Tôi không chắc nhưng Tony rất có thể sẽ nhân được công việc đòi hỏi cao đó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 12 2017 lúc 6:25

Chọn D                                 Câu đề bài: “Câu chuyện kể về một cô bé sinh ra ở một gia đình khá giả và là người đứng đầu trong học tập.”

Well – to - do (adj.): giàu có, khá giả. >><< destitute (adj.): nghèo khổ, bần cùng.

Các đáp án còn lại:

To be rolling in money : đang có rất nhiều tiền;

To be made of money (informal): rất giàu;

To be well heeled (informal) = wealthy: giàu có.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 12 2019 lúc 9:31

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích:

– Không dùng mạo từ với các bữa ăn: breakfast, lunch, dinner,…

– Không dùng mạo từ với danh từ “work”.

after work: sau giờ làm việc

– Dùng mạo từ “the” với các danh từ: office (văn phòng), cinema (rạp chiếu bóng), theatre (rạp hát),…

Tạm dịch: Tôi sẽ không về nhà ăn tối vào tối nay. Tôi sẽ gặp một vài người bạn sau giờ làm việc và chúng tôi sẽ đi xem phim.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 5 2018 lúc 18:19

Đáp án B

Kiến thức: Phrasal verb

Giải thích:

To get by: được đánh giá là hay, được chấp nhận

To get on: chịu đựng, sống sót (trong câu này đồng nghĩa với get along)

To get round: giải quyết thành công, khắc phục được

To get through: dùng hết, tiêu thụ hết

Tạm dịch: Dân làng không biết họ làm cách nào chịu đựng một mùa đông giá lạnh và khó khăn nữa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 11 2018 lúc 10:48

Chọn đáp án A

Giải thích: xét về nghĩa

A: anyone: bất cứ ai

B: someone: ai đó

C: some people: một vài người

D: not anybody: không phải bất cứ ai

Dịch nghĩa: Trong cuộc sống, bất cứ ai cũng có thể phạm sai lầm, vì chúng ta là con người.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 10 2019 lúc 4:52

Đáp án D