Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He packed ________his job and went traveling in Nepal
A. off
B. away
C. out
D. in
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
When his alarm went off, he shut it off and slept for________15 minutes
A. another
B. others
C. the others
D. other
Đáp án A
Câu này dịch như sau: Khi đồng hồ báo thức reo, anh ấy tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa. Chúng ta có các đơn đơn vị đo lường về thời gian, tiền, khoảng cách được xem là danh từ số ít
=> dùng mạo từ a/an => dùng another
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
We went away on holiday last week, but in rained day in day out.
A. every other day
B. every single day
C. every second day
D. every two days
Đáp án B
day in day out: suốt nhiều ngày trời, từ ngày này sang ngày khác ≈ every single day: mỗi ngày
Các đáp án còn lại:
A. every other day: cách ngày một
C. every second day: mỗi ngày thứ 2
D. every two days: 2 ngày 1 lần
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The world is becoming more (A) industrialized and the number of animal (B) species that have becoming (C) extinct (D) have increased. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A. industrialized
B. species
C. extinct
D. have
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When his alarm went off, he shut it off and slept for __________ 15 minutes.
A. another
B. others
C. the others
D. other
Đáp án A
Kiến thức: Cách dùng other, others, the others, another
Giải thích:
- Another + danh từ số ít (singular noun): một cái khác
Another + số lượng + đơn vị đo
Ex: another 15 minutes (15 phút nữa), another 20 years (20 năm nữa), …
- others = other + danh từ đếm được số nhiều: những cái khác (không đi kèm với danh từ)
- the others: những cái còn lại (không đi kèm với danh từ)
- the other + (N số ít): cái còn lại
Tạm dịch: Khi chuông báo thức kêu, anh tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Nobody took any________of the warning and they went swimming in the contaminated water
A. information
B. attention
C. sight
D. notice
Đáp án là D.
Cụm động từ: take notice of = notice (v): chú ý đến
Câu này dịch như sau: Không ai chú ý đến lời cảnh báo và họ đi bơi trong vùng nước bị ô nhiễm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
We went away on holiday last week but it rained day in, day out
A. every other day
B. every single day
C. every second day
D. every two days
Đáp án B
Day in day out = every single day: mỗi ngày
Every other day: cách nhau 1 ngày
Every second day: mỗi ngày thứ 2
Every two days: mỗi 2 ngày
Câu này dịch như sau: Tuần trước chúng tôi đi nghỉ mát nhưng trời mưa mỗi ngày.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Yes, we went away on holiday last week, but it rained day in day out.
A. every single day
B. every other day
C. every second day
D. every two days
Answer A
Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa
Giải thích:
Có, chúng tôi đã đi nghỉ tuần trước, nhưng trời mưa ngày này qua ngày khác.
A. mỗi ngày
B. mỗi ngày khác
C. mỗi ngày thứ hai
D. mỗi hai ngày
→cấu trúc: day in day out: ngày này qua ngày khác (tức là ngày nào cũng mưa)
→chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
We went away on holiday last week, but it rained day in day out.
A. every other day
B. every single day
C. every second day
D. every two days
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.
Yes, we went away on holiday last week, but it rained day in day out.
A. every single day
B. every other day
C. every two days
D. every second day
Đáp án A.
Ta có: day in day out = every single day: mỗi ngày
Dịch: Đúng, chúng tôi đã đi nghỉ tuần trước nhưng ngày nào trời cũng mưa.