Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. U R L = U R + U L
B. U R L = U R 2 + U L 2
C. U R L = U R 2 + U L 2
D. U R L = U R 2 + U L 2
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U L , U R v à U C lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. U 2 = U R 2 + U C 2 + U L 2 .
B. U C 2 = U R 2 + U L 2 + U 2 .
C. U L 2 = U R 2 + U C 2 + U 2 .
D. U R 2 = U C 2 + U L 2 + U 2 .
Khi xảy ta cực đại trên U L thì u vuông pha với u R C → U L 2 = U 2 + U N B 2 = U 2 + U R 2 + U C 2 .
Đáp án C
Cho một đoạn mạch xoay chiều nổi tiếp gồm điện trơ R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 50 2 cos 100 π t V , lúc đó Z L = 2 Z C và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là U R = 30 V . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
A. 30 V
B. 80 V
C. 60 V
D. 40 V
Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C ghép nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30 2 V vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 30 V. Điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 120 V
B. 60 V
C. 30 2
D. 30
Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C ghép nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30 2 V vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 30 V. Điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 120 V
B. 60 V
C. 30 2
D. 60 2
Một đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có (L;r) và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là u d = 80 6 cos ω t + π 6 V , u C = 40 2 cos ω t − 2 π 3 V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là U R = 60 3 V . Hệ số công suất của đoạn mạch trên là
A. 0,862
B. 0,664
C. 0,908
D. 0,753
Biễu diễn vecto các điện áp. Với u d sớm pha hơn u C
một góc 150 độ → N ^ = 30 0 M ^ = 60 0
→ Trong tam giác vuông MHN, ta có
U r = U M N cos 60 0 = 40 3 U C = U M N sin 60 0 = 120 .
→ Hệ số công suất của đoạn mạch là
tan φ = U B H U R + U r = 120 − 40 60 3 + 40 3 ≈ 0 , 46
→ cos φ ≈ 0 , 908
Đáp án C
Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm L, r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 120V – 50Hz thì điện áp giữa hai đầu đoạn R-C và điện áp giữa đầu đoạn C-Lr và có cùng một giá trị hiệu dụng 90 V và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là:
A. 30 2 V.
B. 60 2 V.
C. 30 3 V.
D. 30 V.
Chọn B
Cộng hưởng =>
U
L
=
U
C
=>
U
R
+
U
r
= U = 120V
U2R + U2C =
U
r
2
+
(
U
L
-
U
C
)
2
= 902 V
=> U r = 90Ω => U R = 30V => U C = 60 2 (V)
Một đoạn mạch gồm R mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200√2cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt là 60 V và 160 V. Dòng điện chạy qua mạch có cường độ hiệu dụng là 3 A. Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây là
A. 40 Ω và 0,21 H
B. 30 Ω và 0,14 H
C. 30 Ω và 0,28 H
D. 40 Ω và 0,14 H
Một đoạn mạch gồm R mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200 √ 2 cos 100 π t (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt là 60 V và 160 V. Dòng điện chạy qua mạch có cường độ hiệu dụng là 3 A. Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 40 Ω v à 0 , 21 H
B. 30 Ω v à 0 , 14 H
C. 30 Ω v à 0 , 28 H
D. 40 Ω v à 0 , 14 H
- Ta có:
- Mặt khác:
- Từ (1) và (2): r = 30 Ω; L = 0,14 H