Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Opera singer Maria Callas was known for her _______, powerful voice.
A. intensity
B. intensify
C. intense
D. intensely
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He was a natural singer with a voice that was as clear as _____.
A. a bell
B. a mirror
C. a waterfall
D. a lake
Đáp án A
Tạm dịch: Anh ấy là một ca sĩ bẩm sinh với một chất giọng rất dễ nghe.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He was a natural singer with a voice that was as clear as __________.
A. a bell
B. a mirror
C. a waterfall
D. a lake
Đáp án A
- Bell (n): chuông
- Mirror(n): cái gương
- Waterfall (n): thác nước
- Lake (n): hồ
- As clear as bell: dễ nghe, rành rọt (1 thành ngữ)
ð Đáp án A (Anh ấy là một ca sĩ bẩm sinh với một chất giọng rất dễ nghe.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He was a natural singer with a voice that was as clear as _____.
A. a bell
B. a mirror
C. a waterfall
D. a lake
Đáp án A
Tạm dịch: Anh ấy là một ca sĩ bẩm sinh với một chất giọng rất dễ ngh
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The singer was _______________ on the piano by her sister
A. discarded
B. accompanied
C. performed
D. played
Đáp án : B
Be accompanied by somebody/something = được kèm theo bởi ai/cái gì
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Marie Curie, ________, was awarded a Nobel Prize for her work.
A. was the scientist who discovered radium
B. the scientist who discovered radium
C. whose scientific discovery of radium
D. whose scientific discovery of radium
Chọn đáp án B
Giải thích: ở đây cần mệnh đề quan hệ, bổ sung nghĩa cho Marie Curie => loại A vì sai ở “was”
Nếu dùng C và D thì không được có dấy phẩy => loại
Dịch nghĩa: Marie Curie, nhà khoa học người đã phát hiện ra radium, đã được trao giải Nobel cho công việc của mình.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mary was surprised when her guests_________ late for the party.
A. came up
B. turned up
C. looked up
D. put up
Đáp án là B.
Come up: xảy ra/ nở ra
Turn up: xuất hiện/ đến nơi
Look up: tra từ/ truy cứu
Put up: dựng (lều) / gợi ý
Câu này dịch như sau: Mary ngạc nhiên khi khách của cô ấy đến bữa tiệc muộn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 14: The winner of the contest was given a(n) ________ for her excellent performance.
A. bonus
B. reward
C. fine
D. award
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. bonus /’bounəs/ (n): tiền thưởng (trong công việc, làm ăn)
B. reward /ri'wɔ:d/(n): tiền thưởng, vật thưởng, phần thưởng (cho ai bắt được tội phạm...)
C. fine /fain/(n): tiền phạt
D. award /ə'wɔ:d/(n): phần thưởng, tặng thường (do quan tòa, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định ban cho]
Tạm dịch: Người chiến thắng của cuộc thi được nhận một phần thưởng cho màn trình diễn xuất sắc của mình.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
This writer was also known as a _______ literary critic.
A. pointed
B. cute
C. sharpening
D. cutting
Chọn đáp án B
Giải thích: Thông thường, “Cute” có nghĩa là đáng yêu, dễ thương. Nhưng trong trường hợp này, nó có nghĩa là sắc bén, thông minh
Dịch nghĩa: Nhà văn này cũng nổi tiếng như là một nhà phê bình văn học sắc bén.