Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Do you remember Daisy? I ran _______ her at the Fair yesterday
A. by
B. down
C. across
D. in
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was a nasty memory. Do you remember both of us wearing sunglasses to avoid ______ by the supervisors?
A. to recognize
B. to be recognized
C. recognizing
D. being recognized
Chọn D.
Đáp án D.
Ta có: avoid + V-ing: tránh làm gì
Câu mang nghĩa bị động => đáp án D đúng
Dịch: Đó là một ký ức khó chịu. Bạn có nhớ cả hai chúng tôi đã phải đeo kính râm để tránh bị người giám sát nhận ra không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Remember to phone me when you arrive at the airport, _______?”
A. won’t you
B. will you
C. do you
D. don’t you
Đáp án B.
Tạm dịch: Nhớ gọi cho tôi khi bạn đến sân bay nhé, được không?
Trong câu hỏi đuôi, mệnh đề chính là lời yêu cầu thì phần láy đuôi là “will you?”
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Remember to appreciate what your friends do for you. You shouldn’t take them ______.
A. as a rule
B. as usual
C. out of habit
D. for granted
Kiến thức kiểm tra: Cụm thành ngữ
take sth/sb for granted: coi ai/cái gì đó là một điều hiển nhiên
Tạm dịch: Hãy nhớ trân trọng những điều mà bạn của bạn đã làm cho bạn. Bạn không nên coi những điều đó là đương nhiên.
Chọn D
Các phương án khác:
A. as a rule = always: luôn luôn
B. as usual: như thường lệ
C. out of habit: như một thói quen
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She’d rather I _____________ to the party with her yesterday.
A. had to go
B. to have gone
C. went
D. had gone
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mary did not remember what I _____ her the day before.
A. would tell
B. had told
C. told
D. had been told
Chọn B.
Đáp án B.
Câu gián tiếp Wh- question phải lùi thì. Ta có “the day before” => trong câu trực tiếp là yesterday nên động từ khi chuyển sang gián tiếp lùi về quá khứ hoàn thành.
Dịch: Mary không nhớ những gì tôi đã nói với cô ấy ngày hôm trước.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Remember to appreciate what your friends do for you. You shouldn‟t take them ________.
A. as a rule
B. as usual
C. out of habit
D. for granted
Đáp án D
As a rule: như một thói quen
As usual: như thường lệ
Out of habit: theo thói quen
Cụm từ: take sb for granted [ xem là đương nhiên/ hiển nhiên]
Câu này dịch như sau: Hãy nhớ trân trọng/ biết ơn những việc mà bạn của bạn đã làm cho bạn. Bạn không nên xem những việc đó là điều hiển nhiên
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My cousin obviously didn’t_________ much of an impression on you if can’t remember meeting her.
A. create
B. make
C. do
D. build
Đáp án B.
Ta có: make an impression on sb (collocation): gây một ấn tượng với ai
Dịch: Người chị họ của tôi rõ ràng không gây ấn tượng nhiều vì bạn không nhớ là đã gặp chị ấy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Do you remember ______ to help us when we were in difficulty?
A. to offer
B. once offering
C. you offer
D. being offered
Đáp án B
Kiến thức: Remember + to Vo: nhớ việc cần làm nhưng chưa làm
Remember + Ving: nhớ việc đã xảy ra trong quá khứ
Tạm dịch: Bạn có nhớ đã từng đề nghị giúp đỡ chúng tôi khi chúng tôi khó khăn không?