Cho sơ đồ chuyển hóa sau
C2H4 → Br 2 A1 → NaOH A2 → CuO A3 → Cu OH 2 , NaOH A4 → H 2 SO 4 A5.
Chọn câu trả lời sai
A. A5 có CTCT là HOOCCOOH.
B. A4 là mộtđianđehit.
C. A2 là một điol.
D. A5 là một điaxit.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau
C2H4 → B r 2 A1 → N a O H A2 → C u O A3 → C u ( O H ) 2 , N a O H A4 → H 2 S O 4 A5.
Chọn câu trả lời sai
A. A5 có CTCT là HOOCCOOH.
B. A4 là một đianđehit.
C. A2 là một điol.
D. A5 là một điaxit
Đáp án : B
C2H4 → B r 2 CH2Br - CH2Br → N a O H CH2OH - CH2OH → C u O (CHO)2 → C u ( O H ) 2 , N a O H (COONa)2 → H 2 S O 4 (COOH)2
A4 là muối của axit đicacboxylic
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C 2 H 4 → B r 2 A 1 → N a O H A 2 → C u O A 3 → C u ( O H ) 2 , N a O H A 4 → H + , H 2 O A 5
Chọn câu trả lời sai
A. A2 là một điol
B. A5 có CTCT là HOOC-COOH
C. A4 là một điandehit
D. A5 là một điaxit
Đáp án C
A1: BrCH2-CH2Br
A2: HO-CH2-CH2-OH
A3: OHC-CHO
A4: NaOOC-COONa
A5: HOOC-COOH
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột -> A1 -> A2 -> A3 -> A4 -> C H 3 C O O C 2 H 5 A1, A2, A3, A4 có CTCT thu gọn lần lượt là :
A. C 6 H 12 O 6 , C 2 H 5 O H , C H 3 C H O , C H 3 C O O H .
B. C 12 H 22 O 11 , C 2 H 5 O H , C H 3 C H O , C H 3 C O O H .
C. glicozen, C 6 H 12 O 6 , C H 3 C H O , C H 3 C O O H .
D. C 12 H 22 O 11 , C 2 H 5 O H , C H 3 C H O , C H 3 C O O H .
Đáp án A
Tinhbot → + H 2 O / H + , t ° A1 : glucozo ( C 6 H 12 O 6 ) → l ê n m e n , 30 - 35 ° C A2 : ancol etylic ( C 2 H 5 O H ) → + C u O , t ° A3 : andehitaxetic( C H 3 C H O ) → + O 2 , x t M n 2 + A4 : Axit axetic( C H 3 C O O H ) → C 2 H 5 ; x t H 2 S O 4 đ C H 3 C O O C 2 H 5
Cho sơ đồ chuyển hóa sau, hãy xđ A,A1,A2,A3,B,B1,B2,B3,X,Y,Z,T
A1 ---(+x)---->A2 ----(+Y)----> A3
Fe(OH)3 ---\(t^0\)----> ------->Fe(OH)3
B1----(+Z)---->B2 ----(+T)----> B3
A1 : Fe2O3 , A2 : FeCl3 , A3 : Fe(NO3)3
X : HCl , Y : AgNO3
\(2Fe\left(OH\right)_3-^{t^o}\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+H_2O\)
\(FeCl_3+AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+AgCl\)
\(3NaOH+Fe\left(NO_3\right)_3\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+NaNO_3\)
B1 : H2O, B2 : H2SO4, B3 : Fe2(SO4)3
Z : SO3 , T : Fe
\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
\(6H_2SO_4+2Fe\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O+3SO_2\)
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
Cho dãy chuyển hóa sau
p - Br - C 6 H 4 - CH 2 Br → dd NaOH , t o A 1 → ddNaOH dac , t o , p A 2 → Na A 4 → HCOOH , H 2 SO 4 A 5
A5 có công thức là
A. HCOO-C6H4-CH2OH
B. HO-C6H4-CH2OH
C. HO-C6H4-CH2OCOH
D. HCOO-C6H4-CH2COOH
Cho sơ đồ phản ứng sau: A → A1 → A2 → A3 → A4 → A với A là NaOH ; A1; A2; A3; A4 là các hợp chất của Na. Thứ tự dãy chất ứng với A1; A2; A3; A4 là:
A. Na2CO3 ; NaHCO3 ; NaCl ; Na2SO4
B. NaNO3 ; NaHCO3 ; Na2SO4 ; NaCl
C. Na2SO4 ; NaCl ; Na2CO3 ; NaHCO3
D. Na2CO3 ; NaHCO3 ; NaOH ; Na2SO4
Đáp án A
2NaOH(A) + CO2 → Na2CO3(A1) + H2O
Na2CO3(A1) + CO2 + H2O → 2NaHCO3 (A2)
NaHCO3 (A2) + HCl → NaCl(A3) + H2O + CO2
NaCl(A3) + Ag2(SO4) → Na2SO4(A4) + 2AgCl
Na2SO4(A4) + Ba(OH)2 → 2NaOH(A) + BaSO4
Đáp án A.
viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau
a, CH4 ----(to cao)---> A1 -----(+h2o, xúc tác)---> A2 -----( +o2, xúc tác)-----> A3 -----(+A1)-----> A4 ----(+naoh)----> A5 + A2
b, A1 ---(+naoh)---> A2 ---(+o2, xúc tác)---> A3 -----(+naoh)---> A4 ---(+naoh, cao, to)---> C2H6
biết CTPT của A1 là C4H8O2
thầy làm giúp em với ạ.
HD:
a) CH4 (1500 độ C) \(\rightarrow\) C2H2 (A1) + H2
C2H2 + HOH (xt: Hg, 80 độ C) \(\rightarrow\) CH3-CHO (A2)
CH3-CHO + 1/2O2 (xt: Cu) \(\rightarrow\) CH3-COOH (A3)
CH3COOH + C2H2 \(\rightarrow\) CH3COO-CH=CH2 (A4)
CH3COO-CH=CH2 + NaOH \(\rightarrow\) CH3COONa (A5) + CH3CHO (A2).
HD:
b) CH3COO-CH=CH-CH3 (A1) + NaOH \(\rightarrow\) CH3COONa + CH3-CH2-CHO (A2)
CH3-CH2-CHO + 1/2O2 (xt: Cu) \(\rightarrow\) CH3-CH2-COOH (A3)
CH3-CH2-COOH + NaOH \(\rightarrow\) CH3-CH2-COONa (A4) + H2O
CH3-CH2-COONa + NaOH (xt: CaO, nhiệt độ cao) \(\rightarrow\) C2H6 + Na2CO3
Chắc chắn phải là C5H8O2, còn nếu C4H8O2 thì theo dãy phản ứng đó thì sản phẩm cuối phải là CH4 mới đúng
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) A1 + O2→ A2 + H₂O
(4) A3 +NaOH → A4 + A1
(2) A2. + A1→→ A3 + H₂O
(3) A2 + Na→ A4 + H₂
(5) A2+ A5 → A6
(6) A6 → A7 (polime)
Xác định các chất thích hợp để hoàn thành phản ứng theo Cho biết A, là axit hữu cơ có trong thành phần của giấm ăn. các sơ đồ phản ứng trên.
(1) \(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{men.giấm}CH_3COOH+H_2O\)
(4) \(CH_3COOC_2H_5+NaOH\rightarrow CH_3COONa+C_2H_5OH\)
(2) \(CH_3COOH+C_2H_5OH\underrightarrow{t^o,H_2SO_4}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
(3) \(2CH_3COOH+2Na\rightarrow2CH_3COONa+H_2\)
(5) \(CH_3COOH+CH\equiv CH\underrightarrow{t^o,xt}CH_3COOCH=CH_2\)
(6) \(nCH_3COOCH=CH_2\underrightarrow{t^o,p,xt}\left(-CH\left(COOCH_3\right)-CH_2-\right)_n\)
A1 là C2H5OH
A2 là CH3COOH
A3 là CH3COOC2H5
A4 là CH3COONa
A5 là C2H2
A6 là CH3COOCH=CH2
A7 là (-CH(COOCH3) - CH2 -)n
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C 2 H 4 → B r 2 A 1 → N a O H A 2 → C u O A 3 → C u ( O H ) 2 , N a O H A 4 → H 2 S O 4 A 5
Chọn câu trả lời sai
A. A2 là một điol
B. A5 có CTCT là HOOCCOOH
C. A4 là một điandehit
D. A5 là một diaxit