Trong các hạt nhân nguyên tử: H 2 4 e , F 26 56 e , U 92 238 và T 90 230 h , hạt nhân bền vững nhất là
A. H 2 4 e
B. T 90 230 h
C. F 26 56 e
D. U 92 238
Viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong các trường hợp sau:
a. Nguyên tử sắt có số hiệu nguyên tử là 26, số khối là 56.
b. Lớp vỏ nguyên tử kali có 19 hạt, hạt nhân có chứa 39 hạt.
c. Nguyên tử heli có 2 proton và 2 nơtron.
d. Nguyên tử natri có 11 electron và 12 nơtron.
e. Hạt nhân nguyên tử magie chứa 25 hạt, lớp vỏ chứa 12 hạt.
f. Nguyên tử crom có điện tích hạt nhân là 24+, số hạt không mang điện là 28.
g. Nguyên tử brom có điện tích vỏ nguyên tử là 35-, số khối là 79.
h. Nguyên tử nitơ có 7 hạt mang điện dương, số n nhiều hơn số p là 1.
i. Nguyên tử oxi có 8 hạt mang điện âm, số n bằng số p.
j. Hạt nhân nguyên tử nhôm có 13 hạt mang điện, số hạt mang điện âm ít hơn số hạt không mang điện là 1.
k. Nguyên tử neon có tổng hạt mang điện là 20, số nơtron bằng số proton.
l. Nguyên tử bari có số đơn vị điện tích hạt nhân là 56, số n nhiều hơn số p là 25 hạt.
Viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong các trường hợp sau:
a. Nguyên tử sắt có số hiệu nguyên tử là 26, số khối là 56.
=> \(^{56}_{26}Fe\)
b. Lớp vỏ nguyên tử kali có 19 hạt, hạt nhân có chứa 39 hạt.
=> \(^{39}_{19}K\)
c. Nguyên tử heli có 2 proton và 2 nơtron.
=> \(^4_2He\)
d. Nguyên tử natri có 11 electron và 12 nơtron.
=> \(^{23}_{11}Na\)
e. Hạt nhân nguyên tử magie chứa 25 hạt, lớp vỏ chứa 12 hạt.
=> \(^{25}_{12}Mg\)
f. Nguyên tử crom có điện tích hạt nhân là 24+, số hạt không mang điện là 28.
=> \(^{52}_{24}Cr\)
g. Nguyên tử brom có điện tích vỏ nguyên tử là 35-, số khối là 79.
=> \(^{79}_{35}Br\)
h. Nguyên tử nitơ có 7 hạt mang điện dương, số n nhiều hơn số p là 1.
=> \(^{15}_7N\)
i. Nguyên tử oxi có 8 hạt mang điện âm, số n bằng số p.
=> \(^{16}_8O\)
j. Hạt nhân nguyên tử nhôm có 13 hạt mang điện, số hạt mang điện âm ít hơn số hạt không mang điện là 1.
=> \(^{27}_{13}Al\)
k. Nguyên tử neon có tổng hạt mang điện là 20, số nơtron bằng số proton.
=> \(^{20}_{10}Ne\)
l. Nguyên tử bari có số đơn vị điện tích hạt nhân là 56, số n nhiều hơn số p là 25 hạt.
=> \(^{137}_{56}Ba\)
Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân.
Cho các phát biểu sau về X:
1. X có 26 nơtron trong hạt nhân.
2. X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.
3. X có điện tích hạt nhân là 26+.
4. Khối lượng nguyên tử X là 26u.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
trong 1 nguyên tử tổng số hạt mang điện là 26 khối lượng hạt nhân là 27đvc.tính số p n e và khối lượng bằng gam của nguyên tử đó
HELP ME!!!
Gọi số hạt proton, electron và notron lần lượt là p;e;n
Ta có; $2p=26;p+n=27\Rightarrow p=e=13;n=14$
Vậy nguyên tử đó là Al
Nguyên tử X có tổng số hạt trong nhân là 35. Hạt không mang điện chiếm 9/26 lần tổng số hạt. Tính p,n,e
Theo đề, ta có: n = \(\dfrac{9}{25}.35=12,6\) (Vì ra số thập phân nên có thể đề sai, bn xem lại.)
11. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 21 hạt. Trong đó số hạt mang điện tích chiếm 2/3 tổng số hạt. Tìm các số hạt p, n, e, số khối, số hiệu nguyên tử, điện tích hạt nhân của X.
Ta có: \(2Z=21\cdot\dfrac{2}{3}=14\) \(\Rightarrow Z=7=N\)
- Số \(n=e=p=7\left(hạt\right)\)
- \(A=7+7=14\)
- Điện tích hạt nhân: 7+
nguyên tử r có tổng p,n,e là 36 hạt . trong hạt nhân số hạt không mang điện bằng số hạt mạng điện. xác định sô p,n,e,số khối . xác định nguyên tố loại (s,p,d,f)?
Ta có: P + N + E = 36
Mà: P = E (do nguyên tử trung hòa về điện)
⇒ 2P + N = 36 (1)
Theo đề: Trong hạt nhân, số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện.
⇒ P = N (2)
Từ (1) và (2) ⇒ P = N = E = 12
⇒ A = P + N = 24
Cấu hình e: 1s22s22p63s2 → Nguyên tố loại s.
Câu 4: Tìm số E, P. N trong các trường hợp sau:
a. Nguyên tử nhôm có tổng số hạt là 40, trong hạt nhân số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1.
b. Nguyên tử một nguyên tố R có tổng các hạt 21, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 7.
c. Hạt nhân nguyên tử một nguyên tố X có tổng các hạt 16, tỉ lệ giữa số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 1:1.
a,
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=40\\p=e\\n-p=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3p=39\\n=p+1\\p=e\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=13\\n=14\end{matrix}\right.\)
b,
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=21\\p=e\\p+e-n=7\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2n=14\\p=e\\p+e+n=21\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=7\\n=7\end{matrix}\right.\)
c,
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+n=16\\p=e\\\dfrac{p}{n}=\dfrac{1}{1}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2p=16\\p=e\\p=n\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=8\\n=8\end{matrix}\right.\)
Natri có nguyên tử khối là 23, trong hạt nhân nguyên tử có 11 proton. Sắt có nguyên tử khối là 56, trong hạt nhân nguyên tử có 30 proton. Hãy cho biết tổng số các hạt proton, nơtron, electron tạo nên nguyên tử natri và nguyên tử sắt
Trong nguyên tử natri
Số hạt notron = 23 - 11 = 12 hạt
Số hạt electron = Số hạt proton = 11 hạt
Trong nguyên tử Sắt
Số hạt notron = 56 - 30 = 26 hạt
Số hạt electron = Số hạt proton = 30 hạt
Nguyên tử M có tổng số hạt là 82. Tỉ lệ giữ các hạt ở vỏ nguyên tử và trong hạt nhân là 13/28.
a) Xác định số p n e A và kí hiệu nguyên tử M ?
b)Tình khối lượng hạt nhân nguyên tử của nguyên tố M?
1) nguyên tử A có tổng số các hạt là 36 diện tích hạt nhân của nguyen tử A là 12
tìm số p, số e và nitron của A
2) Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 52. biết số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân là 1
a/ tìm số p, e,n của X
b/Xác định diện tích hạt nhân và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử X
1/ta có hệ: \(\begin{cases}2p+n=36\\2p=12\end{cases}\)
<=> p=e=6
n=24
2) ta có hệ : \(\begin{cases}2p+n=52\\n-p=1\end{cases}\)=> p=e=17 , n=18
=> X là Clo (Cl)
cái 17+ là của clo nha
p=12( điện tích hạt nhân: hạt nhân có proton mang điện tích dương)
e=12
n=12