Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 2 2019 lúc 3:01

Đáp án A.

Đổi has written thành wrote.

Ở đây chỉ 1 hành động đã xảy ra vào thời điểm xác định trong quá khứ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 1 2018 lúc 7:35

Đáp án A.

đổi has written thành wrote.

Ở đây chỉ 1 hành động đã xảy ra vào thời điểm xác định trong quá khứ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 12 2018 lúc 2:00

Đáp án A

Kiên thức về thì động từ

Tạm dịch: Nhà soạn nhạc Verdi đã viết vở nhạc kịch Aida để tổ chức cho sự kiện khai trương kênh đào Suez, nhưng vở nhạc kịch này không được trình diễn mãi cho đến năm 1871.

=> Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn thành trước hành động khác trong quá khứ. (Hành động viết vở kịch xảy ra trước hành động vở kịch được trình diễn năm 1871)

=> Đáp án là A (has written => had written)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2017 lúc 14:29

Chọn đáp án B

Cấu trúc: - Adv of place + V + S (đảo ngữ trạng từ nơi chốn lên trước để nhấn mạnh)

E.g: Under the tree slept a girl.

- Hundreds of + N-plural + V -plural

E.g: Hundreds of people are standing in front of the cinema.

Do đó: is => are

“Trên bàn là hàng trăm cuốn sách được viết bằng Tiếng Anh.”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 5 2019 lúc 16:09

Chọn C

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 6 2017 lúc 14:30

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 7 2017 lúc 8:04

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C