Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2017 lúc 5:38

Chọn B

A. something sad: thứ gì đó buồn.

B. something enjoyable: thứ gì đó thú vị, thích thú >< burden: gánh nặng.

C. something to stiffer: thứ gì đó khó khăn.

D. something to entertain: thứ gì đó mang tính giải trí.

Dịch câu: Ở một số nước, gánh nặng bệnh tật có thể được ngăn chặn thông qua việc cải thiện môi trường.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 3 2017 lúc 6:20

Đáp án : C

Burden = gánh nặng. Something enjoyable = cái gì đó thú vị

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 2 2018 lúc 12:34

Đáp án B

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

burden (n): gánh nặng

A. something to suffer: cái phải trải qua      

B. something enjoyable: cái gì đó để hưởng thụ

C. something sad: cái gì đó buồn     

D. something to entertain: cái gì đó để giải trí

=> burden >< something enjoyable

Tạm dịch: Ở một vài nước, gánh nặng bệnh tật có thể được ngăn chặn nhờ cải thiện môi trường. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 5 2018 lúc 4:07

Đáp án B

burden (n) gánh nặng >< st enjoyable (điều gì đó thích thú)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2018 lúc 7:02

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

vary (v): khác, thay đổi

  A. restrain (v): kiềm chế                             B. remain unstable: giữ không ổn định

  C. fluctuate (v): dao động                             D. stay unchanged: không thay đổi

=> vary >< stay unchanged

Tạm dịch: Tỉ lệ gia tăng dân số giữa các khu vực và các quốc gia cùng một khu vực thay đổi.

Chọn D

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
16 tháng 4 2018 lúc 10:07

Đáp án A

Từ trái nghĩa – kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Đối với nhiều cặp vợ chồng, tiền bạc là nguồn gốc của những cuộc cãi vã, sự thất vọng. Khi nói đến tài chính và các mối quan hệ thì việc chia sẻ gánh nặng về tài chính là điều quan trọng.

=>Burden /ˈbɜːdən/ (n): gánh nặng, khó khăn Xét các đáp án:

A.benefit /ˈbenəfɪt/ (n): lợi ích, lợi; lợi nhuận

B.responsibility /rɪˌspɑːnsəˈbɪlət i/ (n): trách nhiệm

C.aid /eɪd/ (n): sự viện trợ, hỗ trợ

D.difficulty /dɪf.ə.kəl.t i/ (n): khó khăn

=> Burden >< benefit Cấu trúc khác cần lưu ý:

+ When it comes (down) to sth: khi nói đến, khi xét về (dùng để giới thiệu một chủ đề mới hoặc một khía cạnh mới về chủ đề bạn đang nói đến)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 7 2019 lúc 18:09

B

Speed up= tăng tốc, slow down= chậm lại, turn down= vặn nhỏ, look down= nhìn xuống, put forward= đề xuất

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2018 lúc 3:28

Đáp án B

Giải thích: relatively (adj) = tương đối >< absolutely (adv) = chắc chắn, tuyệt đối

Dịch nghĩa: Điều đó là tương đối dễ dàng để xác định các triệu chứng của một bệnh lạ.

A. evidently (adv) = rõ ràng là (có thể nhìn thấy hoặc hiểu một cách dễ dàng)

C. comparatively (adv) = tương đối

D. obviously (adv) = rõ ràng, hiển nhiên

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 12 2017 lúc 11:57

Đáp án B

Giải thích: relatively (adj) = tương đối >< absolutely (adv) = chắc chắn, tuyệt đối

Dịch nghĩa: Điều đó là tương đối dễ dàng để xác định các triệu chứng của một bệnh lạ.

A. evidently (adv) = rõ ràng là (có thể nhìn thấy hoặc hiểu một cách dễ dàng)

C. comparatively (adv) = tương đối              

D. obviously (adv) = rõ ràng, hiển nhiên