Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 = 8 và điểm M ( 1 2 ; 3 2 ; 0 ) Xét đường thẳng ∆ thay đổi qua điểm M, cắt (S) tại hai điểm phân biệt A, B. Diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng
A. 4
B. 7
C. 2 7
D. 8
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z - 2 ) 2 = 8 . Tính bán kính R của (S)
A. R=8
B. R=4
C. R= 2 2
D. R=64
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x + 3 ) 2 + ( y + 1 ) 2 + ( z - 1 ) 2 = 2 . Xác định tọa độ tâm của mặt cầu
A. I(-3;1;-1)
B. I(3;1;-1)
C. I(-3;-1;1)
D. I(3;-1;1)
Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho mặt cầu (S) : x 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z - 2 ) 2 = 8 . Tính bán kính R của (S)
A. R=8
B. R=2
C. R=4
D. R=64
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x + 1 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z - 1 ) 2 = 9 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A. I(-1;2;1), R=9
B. I(1;-2;-1), R=9
C. I(1;-2;-1), R=3
D. I(-1;2;1), R=3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x - 5 ) 2 + ( y - 1 ) 2 + ( z + 2 ) 2 = 9 . Bán kính R của mặt cầu (S) là
A. 3
B. 6
C. 9
D. 18
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x + 2 ) 2 + ( y + 1 ) 2 + ( z - 1 ) 2 = 12 . Mặt phẳng nào sau đây cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn?
A. ( P 1 ) : x + y - z + 2 = 0
B. ( P 2 ) : x + y - z - 2 = 0
C. ( P 3 ) : x + y - z + 10 = 0
D. ( P 4 ) : x + y - z - 10 = 0
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x + 2 ) 2 + ( y + 1 ) 2 + ( z - 1 ) 2 = 12 . Mặt phẳng nào sau đây cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn?
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x + 1 ) 2 + ( y - 1 ) 2 + ( z + 2 ) 2 = 9 . Điểm nào dưới đây thuộc (S)
A. M(1;-1;2)
B. N(-1;1;-2)
C. P(-3;-1;-1)
D. Q(3;1;1)
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x - 5 ) 2 + ( y - 1 ) 2 + ( z + 2 ) 2 = 3 có bán kính bằng
A. 3
B. 2 3
C. 9
D. 3
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x - 1 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z - 3 ) 2 = 81 . Mặt phẳng tiếp xúc (S) tại điểm P(-5;-4;6) là:
A. x-4z+29 = 0.
B. 2x+2y-z+24 = 0.
C. 4x+2y-9z+82 = 0.
D. 7x+8y+67 = 0