Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 7 2019 lúc 7:13

Đáp án : B

“whom” được thay thế cho “My relative”. “whom” được thay thế cho tân ngữ, vì câu này có thể hiểu “you met My relative yesterday” (My relative đóng vai trò là tân ngữ)

"that" không bao giờ đứng sau dấu phảy, vì thế không thể chọn C hay D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 5 2019 lúc 7:19

Đáp án B

Giải thích: feel it in one’s bone: cảm giác chắc chắn là như thể mặc dù không có bằng chứng cụ thể.

Dịch nghĩa: Thời tiết sắp thay đổi, tôi chắc chắn như thế.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 12 2017 lúc 14:03

Đáp án B

Giải thích: So sánh gấp bao nhiêu lần ta dùng số lần (twice, three times, 100 times. . .) + as much/ many/great/... as

Dịch nghĩa: Mặt trời lớn gấp 750 lần so với tổng tất cả các hành tinh cộng lại.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2018 lúc 11:58

Đáp án B

Dịch nghĩa: Xin lỗi vì đã tát bạn như vậy, chỉ vì tam trạng tôi đang tệ quá.

A. mind (n) ý nghĩ, đầu óc

B. mood: (n) tâm trạng

C. mentality: (n) tinh thần

D. manner: (11) cách thức, thái độ

Collocation: to be in goodfflad mood: tâm trạng tốt/tệ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 8 2019 lúc 8:08

Đáp án C

Giải thích:

A. get on = get on well: có quan hệ tốt với ai

C. hold on: chờ

D. stand on: đứng lên

Dịch nghĩa: Bạn có thể chờ một lúc trong khi tôi đi xem Peter có ở văn phòng không?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 10 2017 lúc 1:52

Đáp án A

Giải thích:

Disagree with somebody over/about something: bất đồng với ai về vấn đề gì

Dịch nghĩa: Tôi chưa bao giờ có chút bất động nhỏ nào với anh ta về bất cứ vấn đề gì.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 8 2017 lúc 14:51

Đáp án B

Giải thích:

Do the washing up: rửa bát đĩa

Dịch nghĩa: Bố tôi thỉnh thoảng rửa bát đĩa sau bữa tối.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2019 lúc 17:01

Đáp án D

Giải thích:

A. historic: (adj) có ý nghĩa quan trọng trong lịch sử

B. historical: (adj) liên quan đến lịch sử, thuộc về lịch sử

C. history: (n) lịch sử, môn lịch sử

D. historically: (adv) về lịch sử

Để bổ sung cho tính từ inaccurate phía sau ta cần dùng phó từ.

Dịch nghĩa: Thông tin trong bài báo này là sai lịch sử.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 6 2019 lúc 12:15

Đáp án D

Giải thích:

Cấu trúc It’s time somebody did something: Đã đến lúc ai đó làm gì ở hiện tại

It’s time to do something: Đã đến lúc làm gì ở hiện tại

Khi có người, ta phải chia ở quá khứ đã mang nghĩa ở hiện tại.

Dịch nghĩa: Được rồi, Johnny, đã đến lúc đi ngủ rồi.