Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 14: I ________ you don't make as much profit this year!
A. assure
B. challenge
C. bet
D. doubt
Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 14: The weather is going to change soon; I feel it in my ___________.
A. legs
B. bones
C. skin
D. body
Đáp án B
Giải thích: feel it in one’s bone: cảm giác chắc chắn là như thể mặc dù không có bằng chứng cụ thể.
Dịch nghĩa: Thời tiết sắp thay đổi, tôi chắc chắn như thế.
Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 17: The information in this article is _____ inaccurate.
A. historic
B. historical
C. history
D. historically
Đáp án D
Giải thích:
A. historic: (adj) có ý nghĩa quan trọng trong lịch sử
B. historical: (adj) liên quan đến lịch sử, thuộc về lịch sử
C. history: (n) lịch sử, môn lịch sử
D. historically: (adv) về lịch sử
Để bổ sung cho tính từ inaccurate phía sau ta cần dùng phó từ.
Dịch nghĩa: Thông tin trong bài báo này là sai lịch sử.
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 10: All right, Johnny, it’s time you _______ to bed.
A. are going to go
B. will be going
C. would go
D. went
Đáp án D
Giải thích:
Cấu trúc It’s time somebody did something: Đã đến lúc ai đó làm gì ở hiện tại
It’s time to do something: Đã đến lúc làm gì ở hiện tại
Khi có người, ta phải chia ở quá khứ đã mang nghĩa ở hiện tại.
Dịch nghĩa: Được rồi, Johnny, đã đến lúc đi ngủ rồi.
Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 18: As you've arrived late, you'll have to ______ the time you've lost.
A. make up to
B. do up for
C. do up to
D. make up for
Đáp án D
Giải thích:
A. make up to somebody: nịnh bợ ai để lấy lợi từ họ
B. do up: trang trí (không có do up for)
C. không có “do up to”
D. make up for: bù đắp
Dịch nghĩa: Vì bạn đến muộn nên bạn sẽ phải bù lại thời gian mà bạn làm mất.
Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 16: I'd like to ______ this old car for a new model but I can't afford it.
A. convert
B. exchange
C. replace
D. interchange
Đáp án B
Giải thích:
exchange something for something: đổi cái này lấy cái kia
A. convert: chuyển đổi từ định dạng này sang định dạng khác (file)
B. exchange: trao đổi
C. replace a with b: thay thế a bằng b
D. interchange a with b: trao đổi (ý kiến, thông tin)
Dịch nghĩa: Tôi muốn đổi ô tô cũ để lấy cái mới hơn nhưng không đủ tiền.
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 8: I'm sorry I snapped at you like that, but I'm in a bad ________.
A. mind
B. mood
C. mentality
D. manner
Đáp án B
Dịch nghĩa: Xin lỗi vì đã tát bạn như vậy, chỉ vì tam trạng tôi đang tệ quá.
A. mind (n) ý nghĩ, đầu óc
B. mood: (n) tâm trạng
C. mentality: (n) tinh thần
D. manner: (11) cách thức, thái độ
Collocation: to be in goodfflad mood: tâm trạng tốt/tệ
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 16: Could you _______ a moment while I see if Peter is in his office?
A. get on well
B. get on
C. hold on
D. stand on
Đáp án C
Giải thích:
A. get on = get on well: có quan hệ tốt với ai
C. hold on: chờ
D. stand on: đứng lên
Dịch nghĩa: Bạn có thể chờ một lúc trong khi tôi đi xem Peter có ở văn phòng không?
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 13: My relative _______ you met yesterday is an engineer.
A. whose
B. whom
C. that
D. B and C are correct
Đáp án D
Giải thích: “Người họ hàng của tôi mà bạn gặp” thì người họ hàng chịu tác động bị động, nó là tân ngữ và ta dùng whom / that cho đại từ đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Dịch nghĩa: Người họ hàng của tôi mà bạn gặp hôm qua là một kĩ sư.
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 12: My uncle wishes his son ________ much time when he grows up.
A. hasn't wasted
B. hadn't wasted
C. wouldn't waste
D. didn't waste
Đáp án C
Giải thích: Mệnh đề thời gian dùng “when he grows up”, như vậy có thể suy ra cậu bé đó chưa lớn, việc “grow up” đó là ở tương lai. Ước một điều xảy ra trong tương lai, ta dùng cấu trúc wish S would V
Dịch nghĩa: Bác tôi ước rằng con trai của bác sẽ không lãng phí thời gian khi nó lớn.