Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He did not share his secrets with other people but he _____________ in her.
A. confessed
B. concealed
C. confided
D. consented
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He did not share his secrets with other people but he __________ in her
A. confessed
B. concealed
C. confided
D. consented
Đáp án C
Cấu trúc:
- Confide in sb: nói riêng/ tâm sự với ai (về bí mật/ những việc riêng tư)
- Conceal /kən'si:l/ (v): che giấu, che đậy
E.g: He couldn’t conceal his irritation.
- Confess /kən'fes/ (v): thú tội, thú nhận
E.g: He finally confessed to the murder.
- Consent /kən'sent/ (v): đóng ý, tán thành
E.g: They eventually consented to let US enter.
Đáp án C (Anh ấy không nói bí mật riêng cùa mình với những người khác, nhưng anh ấy lại
tâm sự với cô ấy.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He did not share his secrets with many people but he _______ in her.
A. confessed
B. consented
C. confided
D. revealed
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He did not share his secrets with many people but he confided ____ her.
A. on
B. about
C. in
D. with
Chọn C.
Đáp án đúng là C.
Cấu trúc: confide in sb: tâm sự với ai đó
Dịch: Anh ấy không chia sẻ bí mật của mình với người khác nhưng anh ấy lại tâm sự với cô ta.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He suddenly saw Cindy the room, so he pushed his way________the crowd of people to get to her.
A. across/through
B.over/through
C.over / over
D. through/ across
Đáp án là A. Các cấu trúc: See someone across ....: nhìn ai đi ngang qua..; to push one's way through the crowd: chen lấn (rẽ lối) qua đám đông
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
British and Australian people share the same language, but in other respects they are as different as _________.
A. cats and dogs
B. chalk and cheese
C. salt and pepper
D. here and there
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
British and Australian people share the same language, but in other respects they are as different as_________
A. cats and dogs
B. chalk and cheese
C. salt and pepper
D. here and there
Đáp án là B
Rain cats and dogs: mưa nặng hạt
Here and there: nhiều nơi
Different as chalk and chese: khác một trời một vực
Salt and pepper: muối tiêu
Câu này dịch như sau: Người Anh và người Úc dùng chung ngôn ngữ, nhưng ở những khía cạnh khác họ khác nhau một trời một vực
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
British and Australian people share the same language, but in other respects they are as different as _________.
A. cats and dogs
B. chalk and cheese
C. salt and pepper
D. here and there
Đáp án : B
as different as chalk and cheese: khác nhau hoàn toàn
It rains cats and dogs : trời mưa như trút
Pepper and salt: màu muối tiêu
Here and there: đấy đó
Dịch câu: người Anh và người Úc đều chung 1 ngôn ngữ, nhưng ở khía cạnh khác họ hoàn toàn khác nhau =)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The President _____ a speech, but in the end he _____ his mind.
A. delivered - had changed
B. was delivering - changed
C. would deliver - had changed
D. was going to deliver - changed
Kiến thức: Thì tương lai quá khứ, thì quá khứ đơn
Giải thích:
- Thì tương lai quá khứ diễn tả rằng trong quá khứ bạn đã nghĩ rằng có một điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai.
Cấu trúc: S + was/were + going to + V => was going to deliver
- Thì quá khứ đơn diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc: S + V.ed + O => changed
Tạm dịch: Tổng thống dự định sẽ có bài phát biểu, nhưng cuối cùng ông ấy đã thay đổi quyết định.
Chọn D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The President _______ a speech, but in the end he _______ his mind
A. would deliver – had changed
B. was going to deliver – changed
C. delivered – had changed
D. was delivering – changed
Kiến thức: Thì tương lai trong quá khứ, thì quá khứ đơn
Giải thích:
– Thì tương lai trong quá khứ được dùng để diễn tả rằng trong quá khứ bạn đã nghĩ rằng có một điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai.
Ngữ cảnh nhấn mạnh sự việc đã được lên kế hoạch, do đó sử dụng cấu trúc: S + were/was + going to + V
– Dựa vào dấu hiệu: in the end (cuối cùng) và ngữ cảnh => sử dụng thì quá khứ đơn: S + V.ed
change your/somebody’s mind = to change a decision or an opinion: thay đổi ý kiến, quyết định
Tạm dịch: Tổng thống đã dự định sẽ có bài phát biểu, nhưng cuối cùng, ông đã thay đổi quyết định.
Chọn B