Sử dụng các từ trong hộp để hoàn thành các câu bị động này và chia thì thích hợp
Điền các từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Trong đoạn văn trên tác giả sử dụng các thán từ này và a có tác dụng …………........ và…………………………………………………………………
Chọn các từ ngữ thích hợp cho sẵn sau đây rồi điền vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau (ghi nhớ, tự động, điều khiển, bán tự động, thiết bị)
Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoạt động (1)........…............. hoặc(2)…………….. được (3)…........…….. từ xa bằng các thao tác đơn giản. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể (4).............thói quen của người sử dụng, sự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.
A. (1)Tự động, (2) Bán thự động, (3)Điều khiển, (4) Ghi nhớ.
B. (1)Điều khiển, (2)Tự động, (3) Bán thự động, (4) Ghi nhớ.
C. (1)Điều khiển, (2) Ghi nhớ, (3)Tự động, (4) Bán thự động.
D. (1)Tự động, (2)Điều khiển, (3) Ghi nhớ. (4) Bán thự động.
Chọn các từ ngữ thích hợp cho sẵn sau đây rồi điền vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau (ghi nhớ, tự động, điều khiển, bán tự động, thiết bị)
Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoạt động (1)........…............. hoặc(2)…………….. được (3)…........…….. từ xa bằng các thao tác đơn giản. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể (4).............thói quen của người sử dụng, sự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.
A. (1)Tự động, (2) Bán thự động, (3)Điều khiển, (4) Ghi nhớ.
B. (1)Điều khiển, (2)Tự động, (3) Bán thự động, (4) Ghi nhớ.
C. (1)Điều khiển, (2) Ghi nhớ, (3)Tự động, (4) Bán thự động.
D. (1)Tự động, (2)Điều khiển, (3) Ghi nhớ. (4) Bán thự động.
6. Complete the sentences with the verbs below. Use the present perfect passive.
(Hoàn thành các câu với các động từ bên dưới. Sử dụng dạng bị động thì hiện tại hoàn thành.)
sell share take upload watch
In the past hour, ...
1. 100 million photos _____.
2. 208,000 mobile phones _____.
3. 17 million photos _____ to Instagram.
4. 350 million photos _____ with friends on Facebook.
5. 8.3 million hours of video _____ on YouTube.
1.have been taken
2.have been sold
3.have been uploaded
4.have been shared
5.have been watched
Ex5. Hoàn thành các câu sau đây sử dụng những dộng từ: get change rise fall
increase với thì hiện tại tiếp diễn diễn tả xu hướng và sự dần thay dổi. Các
bạn không nhất thiết phải sử dụng hết các động từ này và có thể sử dụng 1 từ
nhiều lần.
1. The pollution of the world ___ very fast.
2. Your son ____ taller. He looks like a real man.
3. The world ___. - Things never stay the same.
4. The sky____ darker. It's going to rain soon.
5. The cost of living ___. Every year things are more expensive.
6. The earth's climate ___ warmer.
7. Fashion____ all the time these days
Ex5. Hoàn thành các câu sau đây sử dụng những dộng từ: get change rise fall
increase với thì hiện tại tiếp diễn diễn tả xu hướng và sự dần thay dổi. Các
bạn không nhất thiết phải sử dụng hết các động từ này và có thể sử dụng 1 từ
nhiều lần.
1. The pollution of the world ___ very fast.
2. Your son ____ taller. He looks like a real man.
3. The world ___. - Things never stay the same.
4. The sky____ darker. It's going to rain soon.
5. The cost of living ___. Every year things are more expensive.
6. The earth's climate ___ warmer.
7. Fashion____ all the time these days
1. is increasing 2. is getting 3. is changing
4. is getting 5. is rising 6. is getting
7. is changing
Cho hình vẽ dưới đây :
Quan sát hình vẽ trên và điền vào các chỗ trống thay cho các số 1,2,3 trong đoạn câu sau đây bằng các từ thích hợp cho trước : vi khuẩn, muối khoáng, chất hữu cơ.
Xác động vật, thực vật chết rơi xuống đất được …(1)…ở trong đất biến đổi thành các …(2)…các chất này được cây sử dụng để chế tạo thành …(3)..nuôi sống cơ thể
(1): vi khuẩn; (2): chất khoáng; (3): chất hữu cơ
Bài 12. Chia động từ trong hộp vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể bị động thì tương lai đơn.
find | hold | install | Use up | put |
use | replace | exploit | build | broadcast |
1. The government has passed laws to protect the forests, so forests (not)………for woods any more.
2. If we don’t save natural resouces, they……….in the near future.
3. I think that renewable sources of energy …………………..widely in the future.
4. Scientists believe that new sources of energy ………..soon.
5. Some windmill….in my hometown. We will probably use wind power instead of hydroelectric power.
6. It is possible that hydroelectricity……by solar or wind energy in the xext decade.
7. A conference on alternative energy……….next month.
8. A TV program about new sources of energy ……..live tomorrow morning.
9. Two thousand of solar panels…….in this erea next year.
10. Watershed forests…….under protection of the government
Giúp mình bài này với ạ
Bài 12. Chia động từ trong hộp vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể bị động thì tương lai đơn.
find | hold | install | Use up | put |
use | replace | exploit | build | broadcast |
1. The government has passed laws to protect the forests, so forests (not)…won't be exploited……for woods any more.
2. If we don’t save natural resouces, they…will be used up…….in the near future.
3. I think that renewable sources of energy ……will be used……………..widely in the future.
4. Scientists believe that new sources of energy ….will be found……..soon.
5. Some windmill…will be built .. .in my hometown. We will probably use wind power instead of hydroelectric power.
6. It is possible that hydroelectricity…will be replaced…by solar or wind energy in the xext decade.
7. A conference on alternative energy…will be held…….next month.
8. A TV program about new sources of energy ….will be broadcasted…..live tomorrow morning.
9. Two thousand of solar panels…will be installed….in this erea next year.
10. Watershed forests…will be put….under protection of the government
Bài 9: Sử dụng cấu trúc “ used to V” với các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. Sử dụng thể khẳng định, phủ định và nghi vấn sao cho hợp lý.
1. I (go)______________to work by bus but now I drive my car to work.
2. Joe and I (like)______________each other but now we are friends.
3. Sue (fancy)______________rock music but now she is a fan of it.
4. My uncle (work)______________as a police officer before he retired.
5. ______________(you/ catch)fireflies when you were a child?
6. I (play)______________tennis with my friends but now I am too busy to continue.
7. My father (smoke)______________ a lot but he gave up three years ago.
8. My brother (do)______________the washing but now he wants to help my mon do it
9. Jane (break)______________ the speed limit and a police officer stopped her.
10. The Smiths (live)______________in the country but now they live and work in the city.
11. This doctor (be)______________famous but now everyone knows him.
12. My hometown (have)______________ an amusement park but the authorities have opened one.
13. My student (be)______________ very bad at Math but now he improves a lot.
14. Jim’s brother (like)______________ reading comic but he stopped reading it 1 year ago.
15. His parents (live)______________in a small house but now they live in a big one.
mik đang cần gấp
1 used to go
2 used to like
3 didn't use to fancy
4 used to work
5 Did you use to catch
6 used to play
7 used to smoke
8 used to do
9 used to break
10 used to live
11 didn't use to be
12 didn't use to have
13 used to be
14 used to like
15 used to live
1. I (go)______used to go________to work by bus but now I drive my car to work.
2. Joe and I (like)_____used to like_________each other but now we are friends.
3. Sue (fancy)______used to fancy________rock music but now she is a fan of it.
4. My uncle (work)______used to work________as a police officer before he retired.
5. ______Did you use to catch________(you/ catch)fireflies when you were a child?
6. I (play)_______used to play_______tennis with my friends but now I am too busy to continue.
7. My father (smoke)________used to smoke______ a lot but he gave up three years ago.
8. My brother (do)_____used to do_________the washing but now he wants to help my mon do it
9. Jane (break)_______used to break_______ the speed limit and a police officer stopped her.
10. The Smiths (live)______used to live________in the country but now they live and work in the city.
11. This doctor (be)_______didn't use to be_______famous but now everyone knows him.
12. My hometown (have)______didn't use to have________ an amusement park but the authorities have opened one.
13. My student (be)_______used to have_______ very bad at Math but now he improves a lot.
14. Jim’s brother (like)______used to like________ reading comic but he stopped reading it 1 year ago.
15. His parents (live)_______used to live_______in a small house but now they live in a big one.
Bài 2: Hoàn thành các câu sau với thể bị động của động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.
1. I (usually take) ____ _____to the cinema by my parents every month.
2. _____________(Jim/inform) of the exact date of the conference? No, he wasn’t.
3. The concert (broadcast)_____________live tomorrow.
4. Yesterday, temparature (forecast) _____________to reach 40 0 C.
5. At this time tomorrow, a birthday cake (make)________ for our best friend Jessy.
6. Who___________(rob) of all the properties last week?
7. All the members ___________(treat) equally in our organization.
8. Nothing (do)_________so far to prepare for the coming storm.
9. When I was small, I often (call) __________by my nickname.
10. Yesterday, Jim was playing with his dog when the doorbell (ring)_____________.
Bài 2: Hoàn thành các câu sau với thể bị động của động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.
1. I (usually take) __am usually taken__ _____to the cinema by my parents every month.
2. ____Was Jim informed_________(Jim/inform) of the exact date of the conference? No, he wasn’t.
3. The concert (broadcast)____will be broadcasted_________live tomorrow.
4. Yesterday, temparature (forecast) ______was forecasted_______to reach 40 0 C.
5. At this time tomorrow, a birthday cake (make)____will being made____ for our best friend Jessy.
6. Who_____was robbed______(rob) of all the properties last week?
7. All the members ____are treated_______(treat) equally in our organization.
8. Nothing (do)____has been done_____so far to prepare for the coming storm.
9. When I was small, I was often (call) _called_________by my nickname.
10. Yesterday, Jim was playing with his dog when the doorbell (ring)___was rung__________.