Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 5 2018 lúc 4:29

                               Câu đề bài: Chị gái của bạn đã giảm được rất nhiều cân. Cô ấy phải có chế độ ăn kiêng, ___________?

Đáp án D: cấu trúc câu hỏi đuôi

Câu hỏi đuôi với “must”chỉ sự dự đoán về quá khứ (must + have + done sth).

—» Dùng have/has trong câu hỏi đuôi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 11 2018 lúc 16:48

Đáp án D.

- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự

>< decisive (adj): cương quyết.

Ex: He is a known robber.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 12 2019 lúc 5:25

Chọn đáp án D

- Anh ta đã thua trong cuộc tranh cử bởi anh ta là nhà lãnh đạo yếu và không quả quyết

- undecisive: không có tính chất quyết định

indecisive: do dự, không quả quyết

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2019 lúc 2:03

Đáp án D

- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự >< decisive (adj): cương quyết.

Ex: He is a known robber.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 8 2019 lúc 11:03

Đáp án C.
Câu điều kiện loại 3 diễn tả một tình huống không thể xảy ra ở quá khứ.
If + S + had PII, S + would have PII.
Dịch: Nếu tôi nghe anh ta, tôi sẽ không lạc đường

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 6 2018 lúc 1:56

Đáp án A.

companies(n): các công ty

services(n): dịch vụ

supermarkets(n): siêu thị

farms(n): nông trại

Dịch nghĩa: Trong tương lai, nhiều tập đoàn lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu việc làm sẽ bị mất đi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 4 2017 lúc 9:52

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. rumor /’ru:mə/ (n): đồn đại

B. news /nju:z/ (n): tin tức

C. coverage /’kʌv(ə)ridʒ/ (n): việc đưa tin về những sự kiện

D. gossip /’ gɒsip/ (n): chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm

Tạm dịch: Không có tí sự thật nào trong lời đồn đại rằng Margaret đã mất việc.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 12 2019 lúc 16:37

Đáp án A

Tạm dịch: Khi nhận ra mình đã đi lạc, anh ta bắt đầu gọi nhờ giúp đỡ

A. to call for help: gọi để nhờ giúp đỡ.

Ex: When someone breaks into your house, call for help immediately.

C. to go for: tấn công, công kích.

Ex: She went for him with a knife.