ab . cb = ddd
Tìm các chữ số
thay các chữ bởi các chữ số thích hợp : ab . cb = ddd
Ta có : a = 3
b = 7
c = 2
d = 9
ab . cb = ddd
=>37 . 27 = 999
Vậy a = 3 ; b = 7 ; c = 2 ; d = 9
ta có :
ab . cb = ddd = d . 3 . 57
hai số ab và cb có tích chia hết cho số nguyên tố 37 nên tồn tại 1 số chia hết cho 37 nên tồn tại 1 số chia hết cho 37,
giả sử ab chia hết cho 37
khi đó : ab = { 37 ; 74 }
nếu ab = 37 thì 37 . c7 = 999
khi đó c7 = 999 : 37 = 27
nếu ab = 74 thì 74 . c4 = 666
khi đó c4 = 666 : 74 = 9 ( loại )
Vậy 37 . 27 = 999
Tìm các chữ số a,b biết :ab+ba=176
Tìm các chữ số a,b,c biết :ac+cb=abc
<=> 10(a+b) +a +b =176
<=> 11(a+b) =176
<=> a + b =16
=> a=7 và b=9 hoặc a=9 và b=7 (vì a khác b)
Theo đề ta có : c+b=c =>b=0Vì ac và cb là số có hai chữ số => a=1
=> 10 +c +10c = 100 + c
=> 10c = 90
=>c=9
Vậy số cần tìm là 109
Bài 1:
Giải:
Ta có:
\(\overline{ab}+\overline{bc}=176\)
\(\Rightarrow10a+b+10b+a=176\)
\(\Rightarrow11a+11b=176\)
\(\Rightarrow11\left(a+b\right)=176\)
\(\Rightarrow a+b=16\)
Vì a, b là chữ số nên ta có bảng sau:
a | 7 | 9 | 8 |
b | 9 | 7 | 8 |
Vậy các cặp số \(\left(a;b\right)\) là: \(\left(7;9\right);\left(9;7\right);\left(8;8\right)\)
tìm các chữ số a,b,c,d sao cho ab*cb=ddd(các số có dấu gạch trên đầu)
Ta có:ab*cb=ddd
ab*cb=d*3*37
ab*cd=3d*37
=>ab=3d;cb=37(vì thay các chữ số không cần xét trường hợp ngược lại)
=>c=3;b=7
=>a7=3d
Vì 3d chia hết cho 3=>a7 cũng chia hết cho 3
=>a7 E{27;57;87}
Mà 3d>=27(vì d có 1 chữ số)
=>a7>=27
=>a7=27
=>a=2
Cho ab là số tự nhiên có hai chữ số biết rằng số ab chia hết cho 9, chia cho 5 dư 3.Tìm các chữ số a,b,c sao cho:abc-cb=ac
nhưng cậu có thể nói rõ cách giải bài này có được không mình không biết cách làm.
1. Tìm số bé nhât có 4 chữ số mà tổng các chữ số = 19
2. Tìm số lớn nhất có 4 chữ số mà tổng các chữ số = 23
3. Tìm số bé nhât có 4 chữ số mà tổng các chữ số = 10
4. Tìm số lớn nhất có 4 chữ số mà tổng các chữ số =18
5.Cho biết C là trung điểm của đoạn thẳng AB, D là trung điểm của đoạn thẳng CB. Tính độ dài đoạn thẳng CB ?
Điền chữ số thích hợp thay cho các chữ cái:
a)1ab+ab=ab1
b)abc-cb=ca
c)abc+acc+dbc
Tìm số có 3 chữ số để tổng của 6 số có 2 chữ số khác nhau đc lập từ 3 chữ số của số có 3 chữ số cần tìm bằng chính chữ số đó
Có dạng ab+ba+ac+ca+bc+ cb=abc
A,b,c là các chữ số
Ko phải a.b
Giúp mình với
Ta có
10.a+b+10.b+a+10.a+c+10.c+a+10.b+c+10.c+b=abc
22.a+22.b+22.c=abc (*) => 22(a+b+c)=abc
Ta thấy vế trái chia hết cho 22 => abc phải chia hết cho 22 hay abc phải đồng thời chia hết cho 2 và 11
Để abc chia hết cho 2 => c chẵn
Để abc chia hết cho 11 thì a+c-b phải chia hết cho 11
Từ (*) => 22.a+22.b+22.c=100.a+10.b+c
=> 78.a=12.b+21.c => 26.a=4.b+7.c
Do c chẵn nên c<=8
b<=9
=> 26.a<=4.9+7.8=92 => a={1;2;3} Kết hợp với điều kiện a+c-b chia hết cho 11 ta có
abc={132;154;176;198;264;286,352;374;396} Trong tập trên chỉ có abc=132 thoả mãn điều kiện đề bài ab+ba+ac+ca+bc+cb=abc
Nên số cần tìm là 132
Tìm số có ba chữ số abc biết rằng a, ab, cb, và cacb đều là số chính phương.
a là số chính phương nên a=1,4,9 b là số tận cùng nên không thể là 2,3,7,8
Các cặp ab,cb gồm 01-81; 04-64; 16-36;09-49
Các cặp 01-81, 04-64 bị loại vì các số hàng chục đều không phù hợp với a chỉ còn 2 cặp 16-36 và 09-49
Với cặp 09-49 a=4 vậy số 0409 không phải chính phương ta loại cặp số này
Với 16-36 a không thể là 3 vậy a=1 ta có cacb=3136 là số chính phương
a=1 b=6 c=3
vậy số đó là abc=163
Tìm số có ba chữ số abc biết rằng a, ab, cb, và cacb đều là số chính phương.
a là số chính phương nên a=1,4,9 b là số tận cùng nên không thể là 2,3,7,8 Các cặp ab,cb gồm 01-81; 04-64; 16-36;09-49 Các cặp 01-81, 04-64 bị loại vì các số hàng chục đều không phù hợp với a chỉ còn 2 cặp 16-36 và 09-49
Với cặp 09-49 a=4 vậy số 0409 không phải chính phương ta loại cặp số này
Với 16-36 a không thể là 3 vậy a=1 ta có cacb=3136 là số chính phương a=1 b=6 c=3 vậy số đó là abc=163